Kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Nam hôm nay mới nhất

Cập nhật kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Nam hôm nay mới nhất. Cập nhật tỷ số các trận đấu vòng loại khu vực miền Nam Giải bóng rổ NUC 2025 by TV360 (Việt Long)

Trận Ngày Thời gian thi đấu Hạng mục Bảng Mã trận Đội 1 (Màu sáng) Tỉ số Đội 2 (Màu tối)
1
Thứ 6
17/10/2025
8:00 – 9:30 Nam A 1 Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM 67-46 Tr. ĐH FPT TP.HCM
2 9:30 – 11:00 Nam B 2 Tr. ĐH Quốc tế Hồng Bàng 44-42 ĐH Kinh tế TP.HCM
3 11:00 – 12:30 Nam C 3 Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM 54-34 Tr. CĐ FPT Polytechnic TP.HCM
4 12:30 – 14:00 Nam D 4 Tr ĐH Nam Cần Thơ 37-65 Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM
5 14:00 – 15:30 Nam E 5 Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM 28-71 Tr. ĐH Hoa Sen
6 15:30 – 17:00 Nam H 6 Tr. ĐH GTVT TP.HCM 111-27 Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn
7 17:00 – 18:30 Nam G 7 Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM 51-38 Tr. ĐH Ngoại thương CS II
8 20:00 – 21:30 Nam F 8 Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM 55-29 Tr. ĐH Việt Đức
9
Thứ 7
18/10/2025
8:00 – 9:30 Nam I 9 Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM 51-39 Tr ĐH FPT Cần Thơ
10 9:30 – 11:00 Nam J 10 Tr. ĐH Hùng Vương 24-50 Tr. ĐH Fulbright VN
11 11:00 – 12:30 Nam K 11 Tr. ĐH Quốc tế Miền Đông 55-66 Tr. ĐH Thủ Dầu Một
12 12:30 – 14:00 Nam L 12 Tr. ĐH Tài chính – Marketing 50-45 Tr. ĐH Công thương TP.HCM
13 14:00 – 15:30 Nam M 13 Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM 62-27 Tr ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQGTP.HCM
14 15:30 – 17:00 Nam N 14 Tr. ĐH Văn Lang 93-27 Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM
15 17:00 – 18:30 Nam O 15 Tr. ĐH Greenwich VN 0-20 Tr. ĐH Mở TP.HCM
16 18:30 – 20:00 Nam P 16 Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 43-33 Tr ĐH Swinburne Việt Nam Alliance Program
17 20:00 – 21:30 Nam Q 17 Tr. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM 49-32 Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM
18
Chủ Nhật
19/10/2025
8:00 – 9:30 Nữ S 18 Tr. ĐH Văn Hiến 20-25 Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM
19 9:30 – 11:00 Nữ T 19 Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM 14-47 Tr. ĐH Văn Lang
20 11:00 – 12:30 Nữ U 20 Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM 12-64 ĐH RMIT
21 12:30 – 14:00 Nữ V 21 Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM 60-30 Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM
22 14:00 – 15:30 Nữ X 22 Tr. ĐH Y Dược TP.HCM 25-35 Tr. ĐH Hoa Sen
23 15:30 – 17:00 Nữ Y 23 Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM 30-23 Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
24 17:00 – 18:30 Nữ Z 24 Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành 51-26 Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM
25 18:30 – 20:00 Nữ Z 25 Tr. ĐH Công nghệ Sài Gòn 30-11 Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM
26
Thứ 2
20/10/2025
8:00 – 9:30 Nam A 26 Tr. ĐH FPT TP.HCM 42-24 HV Hàng không Việt Nam
27 9:30 – 11:00 Nam B 27 ĐH Kinh tế TP.HCM 27-42 Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM
28 11:00 – 12:30 Nam C 28 Tr. CĐ FPT Polytechnic TP.HCM 30-47 ĐH Y Dược TP.HCM
29 12:30 – 14:00 Nam D 29 Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM 79-25 HV Công nghệ BCVT
30 14:00 – 15:30 Nam E 30 Tr. ĐH Hoa Sen 52-37 Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM
31 15:30 – 17:00 Nam F 31 Tr. ĐH Việt Đức 40-52 Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành
32 17:00 – 18:30 Nam G 32 Tr. ĐH Ngoại thương CS II 68-55 Tr ĐH Cảnh sát nhân dân
33 18:30 – 20:00 Nam H 33 Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn 44-60 Tr. ĐH Văn Hiến
34 20:00 – 21:30 Nam I 34 Tr ĐH FPT Cần Thơ 34-33 Tr. ĐH GTVT – CS 2 (Phân
hiệu tại TP.HCM)
35
Thứ 3
21/10/2025
8:00 – 9:30 Nam J 35 Tr. ĐH Fulbright VN 63-59 Tr. ĐH Luật TP.HCM
36 9:30 – 11:00 Nam K 36 Tr. ĐH Thủ Dầu Một 60-41 Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM
37 11:00 – 12:30 Nam L 37 Tr. ĐH Công thương TP.HCM 32-67 Tr. ĐH TDTT TP.HCM
38 12:30 – 14:00 Nam M 38 Tr ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQGTP.HCM 52-42 Tr. ĐH Sài Gòn
39 14:00 – 15:30 Nam N 39 Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM 24-117 ĐH RMIT
40 15:30 – 17:00 Nam O 40 Tr. ĐH Mở TP.HCM 31-79 Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM
41 17:00 – 18:30 Nam P 41 Tr ĐH Swinburne Việt Nam Alliance Program 42-38 Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn
42 18:30 – 20:00 Nam Q 42 Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM 20-84 Tr. ĐH Tôn Đức Thắng
43
Thứ 4
22/10/2025
8:00 – 9:30 Nữ S 43 Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM 11-85 Tr. ĐH Tài chính – Marketing
44 9:30 – 11:00 Nữ T 44 Tr. ĐH Văn Lang 29-49 Tr. ĐH Tôn Đức Thắng
45 11:00 – 12:30 Nữ U 45 ĐH RMIT 57-13 Tr. ĐH Mở TP.HCM
46 12:30 – 14:00 Nữ V 46 Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM 37-32 Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM
47 14:00 – 15:30 Nữ X 47 Tr. ĐH Hoa Sen 49-18 Tr. ĐH Sài Gòn
48 15:30 – 17:00 Nữ Y 48 Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 11-61 ĐH Kinh tế TP.HCM
49 17:00 – 18:30 Nữ Z 49 Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành 43-52 Tr. ĐH Công nghệ Sài Gòn
50 18:30 – 20:00 Nữ Z 50 Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM 12-22 Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM
51
Thứ 5
23/10/2025
8:00 – 9:30 Nam A 51 HV Hàng không Việt Nam 24-109 Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM
52 9:30 – 11:00 Nam B 52 Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 60-45 Tr. ĐH Quốc tế Hồng Bàng
53 11:00 – 12:30 Nam C 53 ĐH Y Dược TP.HCM 44-60 Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM
54 12:30 – 14:00 Nam D 54 HV Công nghệ BCVT 24-54 Tr ĐH Nam Cần Thơ
55 14:00 – 15:30 Nam E 55 Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM 54-29 Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM
56 15:30 – 17:00 Nam F 56 Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành 46-62 Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM
57 17:00 – 18:30 Nam G 57 Tr ĐH Cảnh sát nhân dân 42-48 Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM
58 18:30 – 20:00 Nam H 58 Tr. ĐH Văn Hiến 45-65 Tr. ĐH GTVT TP.HCM
59 20:00 – 21:00 Nam I 59 Tr. ĐH GTVT – CS 2 (Phân
hiệu tại TP.HCM)
41-56 Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM
Trận Ngày Thời gian thi đấu Hạng mục Bảng Mã trận Đội 1 (Màu sáng) Tỉ số Đội 2 (Màu tối)
60
Thứ 6
24/10/2025
8:00 – 9:30 Nam J 60 Tr. ĐH Luật TP.HCM
69-48
Tr. ĐH Hùng Vương
61 9:30 – 11:00 Nam K 61 Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM

62-47

Tr. ĐH Quốc tế Miền Đông
62 11:00 – 12:30 Nam L 62 Tr. ĐH TDTT TP.HCM

83-54

Tr. ĐH Tài chính – Marketing
63 12:30 – 14:00 Nam M 63 Tr. ĐH Sài Gòn

28-69

Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM
64 14:00 – 15:30 Nam N 64 ĐH RMIT

65-47

Tr. ĐH Văn Lang
65 15:30 – 17:00 Nam O 65 Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM

62-37

Tr. ĐH Greenwich VN
66 17:00 – 18:30 Nam P 66 Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn

62-50

Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
67 18:30 – 20:00 Nam Q 67 Tr. ĐH Tôn Đức Thắng

60-47

Tr. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
68
Thứ 7
25/10/2025
8:00 – 9:30 Nữ S 68 Tr. ĐH Tài chính – Marketing

107-20

Tr. ĐH Văn Hiến
69 9:30 – 11:00 Nữ T 69 Tr. ĐH Tôn Đức Thắng

46-27

Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM
70 11:00 – 12:30 Nữ U 70 Tr. ĐH Mở TP.HCM

19-37

Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM
71 12:30 – 14:00 Nữ V 71 Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM

23-71

Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM
72 14:00 – 15:30 Nữ X 72 Tr. ĐH Sài Gòn

36-29

Tr. ĐH Y Dược TP.HCM
73 15:30 – 17:00 Nữ Y 73 ĐH Kinh tế TP.HCM

56-21

Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM
74 17:00 – 18:30 Nữ Z 74 Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành

39-18

Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM
75 18:30 – 20:00 Nữ Z 75 Tr. ĐH Công nghệ Sài Gòn

39-35

Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM
76 20:00 – 21:00 Nam 1/8 76 Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM 47-33 Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM
77
Chủ Nhật
26/10/2025
8:00 – 9:30 Nam 1/8 77

Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM

62-50

Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM

78 9:30 – 11:00 Nam 1/8 78

Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM

54-41

Tr. ĐH Hoa Sen

79 11:00 – 12:30 Nam 1/8 79

Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM

72-33

Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM

80 12:30 – 14:00 Nam 1/8 80

Tr. ĐH GTVT TP.HCM

70-42

Tr. ĐH Fulbright VN

81 14:00 – 15:30 Nam 1/8 81

Tr. ĐH Thủ Dầu Một

49-60

Tr. ĐH TDTT TP.HCM

82 15:30 – 17:00 Nam 1/8 82

Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM

36-66

ĐH RMIT

83 17:00 – 18:30 Nam 1/8 83

Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn

27-69

Tr. ĐH Tôn Đức Thắng

84 18:30 – 20:00 Nam 1/8 84 Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM

45-49

Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM

85
Thứ 2
27/10/2025
8:00 – 9:30 Nữ TK 1 85

Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn

39-77

Tr ĐH Tài chính – Marketing
86 9:30 – 11:00 Nữ TK 2 86

Tr ĐH Tôn Đức Thắng

62-57

Tr ĐH RMIT
87 11:00 – 12:30 Nữ TK 3 87

Tr ĐH Kinh tế – tài chính TP.HCM

44-35

Tr ĐH Hoa Sen
88 12:30 – 14:00 Nữ TK 4 88

ĐH Kinh tế TP.HCM

80-31

Tr ĐH Nguyễn Tất Thành
89 14:00 – 15:30 Nam TK1 89

Tr ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM

61-43

Tr ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
90 15:30 – 17:00 Nam TK2 90

Tr ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM

37-52

TR ĐH GTVT TP.HCM
91 17:00 – 18:30 Nam TK3 91

Tr ĐH Thủ Dầu Một

53-79

Tr ĐH RMIT
92 18:30 – 20:00 Nam TK4 92

Tr ĐH Tôn Đức Thắng

78-45

Tr ĐH Quốc tế – ĐHQGTP.HCM
93
Thứ 3
28/10/2025
12:00 – 14:00 Nữ BK1 93

Tr ĐH Tài chính – Marketing

46-54

Tr ĐH Tôn Đức Thắng

94 14:00 – 16:00 Nữ BK2 94

Tr ĐH Kinh tế – tài chính TP.HCM

36-46

ĐH Kinh tế TP.HCM

95 16:00 – 18:00 Nam BK1 95

TR ĐH GTVT TP.HCM

72-60

Tr ĐH RMIT

96 18:00 – 20:00 Nam BK2 96

Tr ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

73-74

Tr ĐH Tôn Đức Thắng

97
Thứ 4
29/10/2025
12:00 – 14:00 Nam Tranh suất 3 97 Tr ĐH RMIT

70-62

Tr ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
98 14:00 – 16:00 Nữ Chung kết 98 Tr ĐH Tôn Đức Thắng

57-55

ĐH Kinh tế TP.HCM
99 16:00 – 18:00 Nam Chung kết 99 TR ĐH GTVT TP.HCM

51-48

Tr ĐH Tôn Đức Thắng

KẾT QUẢ CHUNG CUỘC

Vô địch Hạng nhì Đồng hạng ba Đồng hạng ba
Nội dung nam Tr.Đại học GTVT TP.HCM Tr.Đại học Tôn Đức Thắng Trường ĐH RMIT Tr.ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật
Nội dung nữ Tr.Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Kinh tế TP.HCM Tr.ĐH Kinh tế Tài Chính TP.HCM Tr.ĐH Tài Chính Marketing TP.HCM

TV360 – Nền tảng truyền hình giải trí của Viettel hân hạnh là nhà tài trợ của Giải Bóng rổ sinh viên toàn quốc năm 2025. 

TV360 cung cấp gần 200 kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao và giải trí đặc sắc. Khán giả xem trọn vẹn và độc quyền Giải Thể thao Sinh viên Toàn quốc – Cúp TV360 trên ứng dụng TV360 tại https://tv360.vn.

Kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Bắc hôm nay mới nhất

Cập nhật kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Bắc hôm nay mới nhất. Cập nhật tỷ số các trận đấu vòng loại khu vực miền Bắc Giải bóng rổ NUC 2025 by TV360 (Việt Long).

Ngày TT Thời gian Bảng Đội Kết quả Đội Nội dung
T4 15/10
1 07:30 A Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 14-25 Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN NAM
2 10:00 C ĐH Phenikaa 62-09 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN NAM
3 11:00 A Trường Đại học Y Hà Nội 24-34 HV Nông nghiệp Việt Nam NAM
4 13:00 B ĐH Quốc gia Hà Nội 26-23 Học viện Ngân hàng NAM
5 14;00 D HV Ngoại Giao 47-58 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội NAM
6 15:00 E Trường ĐH Giao thông vận tải 50-18 Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp NAM
7 16:00 F ĐH Ngoại Thương 44-18 Trường ĐH Công nghệ – ĐHQGHN NAM
8 17:00 G Trường ĐH Thủy Lợi 43-29 Trường ĐH Điện lực NAM
9 18:00 H Trường Đại học FPT 19-35 Trường ĐH Hàng hải Việt Nam NAM
T5 16/10
10 07:30 I Trường ĐH Văn hóa Hà Nội 33-29 HV Toà Án NAM
11 08:30 J Đại học Bách khoa Hà Nội 47-20 HV An ninh Nhân dân NAM
12 09:30 K Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 21-39 Trường Đại học Luật Hà Nội NAM
13 10:30 L Trường ĐH Hạ Long 07-46 Trường Đại học Thăng Long NAM
14 11:30 M Học viện Tài chính 36-33 Trường ĐH Vinuni NAM
15 13:00 N Trường Đại học Mỏ – Địa chất 49-33 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông NAM
16 14:00 O ĐH Kinh tế – ĐHQGHN 63-09 Học viện Hành chính và Quản trị công NAM
17 15:00 P Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 45-41 Đại học Anh quốc Việt Nam NAM
18 16:00 Q Trường Đại học Đại Nam 22-55 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội NAM
19 17:00 R Trường Đại học CMC 23-35 HV Cảnh sát nhân dân NAM
20 18:00 R Trường Đại học Công nghệ Đông Á 40-33 Trường Đại học Mở Hà Nội NAM
T6 17/10
21 07:30 AA Học viện Ngân hàng 49 – 14 Trường Đại học Mỏ – Địa chất NỮ
22 08:30 AA Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN 20 – 24 Học viện Ngoại giao NỮ
23 09:30 BB Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 17 – 06 Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp NỮ
24 10:30 CC ĐH Quốc Gia Hà Nội 39 – 23 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NỮ
25 11:30 DD Đại học Anh quốc Việt Nam 29 – 16
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
NỮ
26 13:00 EE Học viện tài chính 27 – 20 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội NỮ
27 14:00 FF ĐH Phenikaa 20 – 09 Trường ĐH Tài chính – Ngân hàng Hà Nội NỮ
28 15:00 GG Trường Đại học Kinh tê – ĐHQGHN 18 – 34 Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội NỮ
29 16:00 HH ĐH Sư phạm Hà Nội 11 – 33 Đại học Bách khoa Hà Nội NỮ
30 17:00 II Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 05 – 31 Trường Đại học FPT NỮ
31 18:00 JJ Trường Đại học Thăng Long 22 – 21 Trường Đại học Y Hà Nội NỮ
T7 18/10
32 07:30 A Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN 31 – 42 Trường Đại học Y Hà Nội NAM
33 08:30 A HV Nông nghiệp Việt Nam 27-24 Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp NAM
34 09:30 B Học viện Ngân hàng 33 – 30 Trường ĐH Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội NAM
35 10:30 C
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
34 – 10 Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN NAM
36 11:30 D Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 40 – 46 Trường ĐH Thương mại NAM
37 13:00 E Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp 32 – 11 Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội NAM
38 14:00 F Trường ĐH Công nghệ – ĐHQGHN 52 – 21 HV Y dược học cổ truyền Việt Nam NAM
39 15:00 G Trường ĐH Điện lực 45 – 34 Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội NAM
40 16:00 H Trường ĐH Hàng hải Việt Nam 33 – 14 Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội NAM
41 17:00 I HV Toà Án 16 – 54 Đại học RMIT (Cơ sở Hà Nội) NAM
42 18:00 J HV An ninh Nhân dân 17 – 21 HV Báo chí và Tuyên truyền NAM
CN 19/10
43 07:30 K Trường Đại học Luật Hà Nội 51 – 22 Trường ĐH Y tế công cộng NAM
44 08:30 L Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN 47 – 26 Trường ĐH Hạ Long NAM
45 09:30 M Trường ĐH Vinuni 28 – 10 Trường Đại học Kiểm sát NAM
46 10:30 N Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 40 – 49 Trường Đại học Hà Nội NAM
47 11:30 O Học viện Hành chính và Quản trị công 24 – 22 Học viện Chính sách và Phát triển NAM
48 13:00 P Đại học Anh quốc Việt Nam 43 – 40 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải NAM
49 14:00 Q Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 47 – 12 Trường Quốc tế – ĐHQGHN NAM
50 15:00 R HV Cảnh sát nhân dân 25 – 19 Trường Đại học Công nghệ Đông Á NAM
51 16:00 R Trường Đại học Mở Hà Nội 32 – 23 Trường Đại học CMC NAM
52 17:00 AA Trường Đại học Mỏ – Địa chất 09 – 48 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN NỮ
53 18:00 AA Học viện Ngoại giao 20 – 19 Học viện Ngân hàng NỮ
T2 20/10
54 07:30 BB Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp 64 – 04 Trường Đại học Ngoại thương NỮ
55 08:30 CC Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 41 – 15 Học viện Hành chính và Quản trị công NỮ
56 09:30 DD Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN 20 – 17 Trường Đại học Đại Nam NỮ
57 10:30 EE Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 16 – 01 Trường Đại học Mở Hà Nội NỮ
58 11:30 FF Trường ĐH Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 09 – 21 Trường Đại học Thủy Lợi NỮ
59 13:00 GG Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 22 – 35 Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp NỮ
60 14:00 HH Đại học Bách khoa Hà Nội 13 – 18 Trường Đại học Thương mại NỮ
61 15:00 II Trường Đại học FPT 31 – 34 Trường Đại học Kiểm sát NỮ
62 16:00 JJ Trường Đại học Y Hà Nội 22 – 20 Học viện Báo chí và Tuyên truyền NỮ
63 17:00 A Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 23 – 28 Trường Đại học Y Hà Nội NAM
64 18:00 A Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN 18 – 53 HV Nông nghiệp Việt Nam NAM
T3 21/10
65 07:30 B Trường ĐH Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội 25 – 50 ĐH Quốc gia Hà Nội NAM
66 08:30 C Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN 10 – 71 ĐH Phenikaa NAM
67 09:30 D Trường ĐH Thương mại 33 – 29 HV Ngoại Giao NAM
68 10:30 E Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 12 – 64 Trường ĐH Giao thông vận tải NAM
69 11:30 F HV Y dược học cổ truyền Việt Nam 18 – 67 ĐH Ngoại Thương NAM
70 13:00 G Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội 22 – 38 Trường ĐH Thủy Lợi NAM
71 14:00 H Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 12 – 28 Trường Đại học FPT NAM
72 15:00 I Đại học RMIT (Cơ sở Hà Nội) 45 – 20 Trường ĐH Văn hóa Hà Nội NAM
73 16:00 J HV Báo chí và Tuyên truyền 23 – 36 Đại học Bách khoa Hà Nội NAM
74 17:00 K Trường ĐH Y tế công cộng 21 – 26
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
NAM
75 18:00 L Trường Đại học Thăng Long 41 – 18 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN NAM
T4 22/10
76 07:30 M Trường Đại học Kiểm sát 16 – 43 Học viện Tài chính NAM
77 08:30 N Trường Đại học Hà Nội 20 – 35 Trường Đại học Mỏ – Địa chất NAM
78 09:30 O Học viện Chính sách và Phát triển 32 – 90 ĐH Kinh tế – ĐHQGHN NAM
79 10:30 P Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 41 – 64 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NAM
80 11:30 Q Trường Quốc tế – ĐHQGHN 30 – 51 Trường Đại học Đại Nam NAM
81 13:00 R Trường Đại học CMC 13 – 33 Trường Đại học Công nghệ Đông Á NAM
82 14:00 R HV Cảnh sát nhân dân 39 – 40 Trường Đại học Mở Hà Nội NAM
83 15:00 AA Học viện Ngân hàng 26 – 09 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN NỮ
84 16:00 AA Trường Đại học Mỏ – Địa chất 10 – 39 Học viện Ngoại giao NỮ
85 17:00 BB Trường Đại học Ngoại thương 47 – 14 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam NỮ
86 18:00 CC Học viện Hành chính và Quản trị công 11 – 50 ĐH Quốc Gia Hà Nội NỮ
T5 23/10
87 07:30 DD Trường Đại học Đại Nam 23 – 47 Đại học Anh quốc Việt Nam NỮ
88 08:30 EE Trường Đại học Mở Hà Nội 06 – 47 Học viện tài chính NỮ
89 09:30 FF Trường Đại học Thủy Lợi 17 – 20 ĐH Phenikaa NỮ
90 10:30 GG Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp 32 -17 Trường Đại học Kinh tê – ĐHQGHN NỮ
91 11:30 HH Trường Đại học Thương mại 33 – 24 ĐH Sư phạm Hà Nội NỮ
92 13:00 II Trường Đại học Kiểm sát 33 – 13 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội NỮ
93 14:00 JJ Học viện Báo chí và Tuyên truyền 23 – 13 Trường Đại học Thăng Long NỮ
94 15:00 PLAY IN Nhì A ( Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN) 22 – 52 Nhất B (ĐH Quốc gia Hà Nội) NAM
95 16:00 PLAY IN Nhì R (Trường Đại học Mở Hà Nội) 47 – 15 Nhất G (Trường ĐH Thủy Lợi) NAM
96 17:00 PLAY IN Nhất K (Trường Đại học Luật Hà Nội) 27 – 35 Nhất L (Trường Đại học Thăng Long) NAM
97 18:00 PLAY IN Nhất P (Trường Đại học Kinh tế Quốc dân) 36 – 34 Nhất Q (Trường Đại học Xây dựng Hà Nội) NAM
T6 24/10
98 07:30 PLAY IN Nhất AA (Học viện Ngoại giao) Nhất BB (Trường Đại học Ngoại thương) NỮ
99 08:30 PLAY IN Nhất II (Trường Đại học Kiểm sát) Nhất JJ (Học viện Báo chí và tuyên truyền) NỮ
100 09:30 1/16 Đại học Quốc gia Hà Nội Nhất C (ĐH Phenikaa) NAM
101 10:30 1/16 Nhất D (Trường ĐH Thương mại) Nhất E (Trường ĐH Giao thông vận tải) NAM
102 11:30 1/16 Trường ĐH Thủy Lợi Nhất H (Trường ĐH Hàng hải Việt Nam) NAM
103 13:00 1/16 Nhất I (Đại học RMIT (Cơ sở Hà Nội)) Nhất J (Đại học Bách khoa Hà Nội) NAM
104 14:00 1/16 Trường Đại học Luật Hà Nội Nhất M (Học viện Tài chính) NAM
105 15:00 1/16 Nhất N (Trường Đại học Mỏ – Địa chất) Nhất O (ĐH Kinh tế – ĐHQGHN) NAM
106 16:00 1/16 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Nhất F (ĐH Ngoại Thương) NAM
107 17:00 1/16 Nhất A (HV Nông nghiệp Việt Nam) Nhất R (Trường Đại học Công nghệ Đông Á) NAM
T7 25/10
108 07:30 TK 1 Thắng Trận 100 Thắng Trận 101 NAM
109 09:00 TK 2 Thắng Trận 102 Thắng Trận 103 NAM
110 10:30 TK 3 Thắng Trận 104 Thắng Trận 105 NAM
111 12:00 TK 4 Thắng Trận 106 Thắng Trận 107 NAM
112 14:00 TK 5 Thắng Trận 98 Nhất CC (ĐH Quốc gia HN) NỮ
113 15:30 TK 6 Nhất DD (Đại học Anh quốc Việt Nam) Nhất EE (Học viện tài chính) NỮ
114 17:00 TK 7 Nhất FF (ĐH Phenikaa) Nhất GG (Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp) NỮ
115 18:30 TK 8 Nhất HH (ĐH Sư phạm Hà Nội) Thắng Trận 99 NỮ
CN 26/10
116 07:30 BK 1 Thắng Trận 108 Thắng Trận 109 NAM
117 09:00 BK 2 Thắng Trận 110 Thắng Trận 111 NAM
118 10:30 BK 3 Thắng Trận 112 Thắng Trận 113 NỮ
119 12:00 BK 4 Thắng Trận 114 Thắng Trận 115 NỮ
T2 27/10
120 07:30 Tranh Vé ( Dự kiến) Thua Trận 118 Thua Trận 119 NỮ
121 09:00 Tranh Vé ( Dự kiến) Thua Trận 116 Thua Trận 117 NAM
122 10:30 CK 1 Thắng Trận 118 Thắng Trận 119 NỮ
123 12:00 CK 2 Thắng Trận 116 Thắng Trận 117 NAM

TV360 – Nền tảng truyền hình giải trí của Viettel hân hạnh là nhà tài trợ của Giải Bóng rổ sinh viên toàn quốc năm 2025. 

TV360 cung cấp gần 200 kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao và giải trí đặc sắc. Khán giả xem trọn vẹn và độc quyền Giải Thể thao Sinh viên Toàn quốc – Cúp TV360 trên ứng dụng TV360 tại https://tv360.vn.

Kết quả bốc thăm chia bảng Vòng loại KV miền Nam – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360

Cập nhật kết quả bốc thăm chia bảng nội dung nam và nữ, Vòng loại khu vực Miền NAM, Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 (Việt Long).

Hôm nay (ngày 15/10) tại Hội trường A, Trường Đại học Sư phạm Thế dục Thể thao TP.Hồ Chí Minh đã diễn ra buổi họp kỹ thuật, bốc thăm chia bảng của Vòng loại khu vực Miền Nam, Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360.

Các lãnh đội và đại diện ban tổ chức chụp ảnh lưu niệm – Ảnh: Việt Long

TV360 – Nền tảng truyền hình giải trí của Viettel hân hạnh là nhà tài trợ của Giải Bóng rổ sinh viên toàn quốc năm 2025. 

TV360 cung cấp gần 200 kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao và giải trí đặc sắc. Khán giả xem trọn vẹn và độc quyền Giải Thể thao Sinh viên Toàn quốc – Cúp TV360 trên ứng dụng TV360 tại https://tv360.vn.

Những thông tin kỹ thuật về giải đấu, phổ biến lại về luật và một số quy định trong khâu tổ chức đã được ban chuyên môn cùng ban tổ chức truyền đạt đến đại diện các đội, góp phần hoàn tất những bước chuẩn bị cuối cùng trước khi giải đấu chính thức khởi tranh vào ngày 17/10.

Sau buổi họp chuyên môn là buổi bốc thăm chia bảng, dưới đây là kết quả bốc thăm chia 73 đội bóng về 24 bảng đấu nam và nữ, cụ thể như sau:

KẾT QUẢ BỐC THĂM CHIA BẢNG NỘI DUNG NAM | KV MIỀN NAM

BẢNG A
Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM
Tr. ĐH FPT TP.HCM
HV Hàng không Việt Nam

 

BẢNG B
Tr. ĐH Quốc tế Hồng Bàng
ĐH Kinh tế TP.HCM
Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM

 

BẢNG C
Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM
Tr. CĐ FPT Polytechnic TP.HCM
ĐH Y Dược TP.HCM

 

BẢNG D
Tr ĐH Nam Cần Thơ
Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM
HV Công nghệ BCVT

 

BẢNG E
Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM
Tr. ĐH Hoa Sen
Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM

 

BẢNG F
Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM
Tr. ĐH Việt Đức
Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành

 

BẢNG G
Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM
Tr. ĐH Ngoại thương CS II
Tr ĐH Cảnh sát nhân dân

 

BẢNG H
Tr. ĐH GTVT TP.HCM
Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn
Tr. ĐH Văn Hiến

 

BẢNG I
Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM
Tr ĐH FPT Cần Thơ
Tr. ĐH GTVT – CS 2 (Phân
hiệu tại TP.HCM)

 

BẢNG J
Tr. ĐH Hùng Vương
Tr. ĐH Fulbright VN
Tr. ĐH Luật TP.HCM

 

BẢNG K
Tr. ĐH Quốc tế Miền Đông
Tr. ĐH Thủ Dầu Một
Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM

 

BẢNG L
Tr. ĐH Tài chính – Marketing
Tr. ĐH Công thương TP.HCM
Tr. ĐH TDTT TP.HCM

 

BẢNG M
Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM
Tr ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQGTP.HCM
Tr. ĐH Sài Gòn

 

BẢNG N
Tr. ĐH Văn Lang
Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM
ĐH RMIT

 

BẢNG O
Tr. ĐH Greenwich VN
Tr. ĐH Mở TP.HCM
Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM

 

BẢNG P
Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tr ĐH Swinburne Việt Nam Alliance Program
Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn

 

BẢNG Q
Tr. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM
Tr. ĐH Tôn Đức Thắng

Kết quả bán kết Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 hôm nay mới nhất: ĐH Quốc Gia Hà Nội và ĐH Đà Nẵng lên ngôi

Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.

KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-100 ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 55-56 ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 62-47 ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 48-68 ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 56-67 ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương 63-60 ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam 65-62 ĐH Đà Nẵng
19 8/12 8h00 BK1 nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội 56-55 ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM
20 10h00 BK1 nam ĐH Hàng Hải Việt Nam 54-69 ĐH Giao Thông Vận Tải
21 13h00 BK2 nữ ĐH Tôn Đức Thắng 53-24 ĐH Đà Nẵng
22 15h00 BK2 nam ĐH RMIT 68-82 ĐH Đà Nẵng
23 9/12 12h30 CK Nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội*** 53-43 ĐH Tôn Đức Thắng
24 14h30 CK Nam ĐH Giao Thông Vận Tải 70-83 ĐH Đà Nẵng***

***Đội vô địch toàn quốc

BẢNG XẾP HẠNG

BẢNG A (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Hàng Hải Việt Nam* 3 2 1 +7 5
2 Đại học Đà Nẵng 3 2 1 +26 5
3 Đại học Hoa Sen 3 1 2 -15 4
4 Đại học Ngoại Thương 3 1 2 -18 4

*ĐH Hàng Hải Việt Nam xếp trên vì thắng đối đầu

BẢNG B (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học RMIT** 3 2 1 +55 5
2 Đại học Giao Thông Vận Tải** 3 2 1 +27 5
3 Đại học Sư Phạm TP.HCM 3 2 1 +15 5
4 Đại học Sư Phạm Hà Nội 3 0 3 -97 3

**ĐH RMIT và Giao Thông Vận Tải xếp trên nhờ hiệu số tốt hơn

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 2 2 0 +36 4
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 2 1 1 +31 3
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC NUC 2023

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

A-Z Fizz Doppelherz hân hạnh là sản phẩm đồng hành chính thức của giải bóng rổ NUC-2023. A-Z Fizz sản phẩm từ Doppelherz thương hiệu số 1 của Đức (từ tập đoàn Queisser với 120 năm lịch sử phát triển) có chứa 21 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu cho cơ thể, giúp tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ tăng cường sức khỏe.

Thông tin về sản phẩm tại đây https://doppelherz.vn/san-pham/thuc-pham-bao-ve-suc-khoe-a-z-fizz/

Kết quả thi đấu và bảng xếp hạng Vòng Chung kết toàn quốc Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 mới nhất

Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.

KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-100 ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 55-56 ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 62-47 ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 48-68 ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 56-67 ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương 63-60 ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam 65-62 ĐH Đà Nẵng
19 8/12 8h00 BK1 nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội 56-55 ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM
20 10h00 BK1 nam ĐH Hàng Hải Việt Nam ĐH Giao Thông Vận Tải
21 13h00 BK2 nữ ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Đà Nẵng
22 15h00 BK2 nam ĐH RMIT ĐH Đà Nẵng
23 9/12 CK Nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội Thắng BK2 nữ
24 CK Nam Thắng BK1 nam Thắng BK2 nam

BẢNG XẾP HẠNG

BẢNG A (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Hàng Hải Việt Nam* 3 2 1 +7 5
2 Đại học Đà Nẵng 3 2 1 +26 5
3 Đại học Hoa Sen 3 1 2 -15 4
4 Đại học Ngoại Thương 3 1 2 -18 4

*ĐH Hàng Hải Việt Nam xếp trên vì thắng đối đầu

BẢNG B (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học RMIT** 3 2 1 +55 5
2 Đại học Giao Thông Vận Tải** 3 2 1 +27 5
3 Đại học Sư Phạm TP.HCM 3 2 1 +15 5
4 Đại học Sư Phạm Hà Nội 3 0 3 -97 3

**ĐH RMIT và Giao Thông Vận Tải xếp trên nhờ hiệu số tốt hơn

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 2 2 0 +36 4
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 2 1 1 +31 3
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM   ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam ĐH Đà Nẵng
19 8/12 BK1 Nhất A Nhì B
20 BK2 Nhất B Nhì A
21 BK3 Nhất C Nhì D
22 BK4 Nhất D Nhì C
23 9/12 CK Nữ Thắng BK3 Thắng BK4
24 CK Nam Thắng BK1 Thắng BK2

BẢNG XẾP HẠNG

BẢNG A (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Đà Nẵng 2 2 0 +29 4
2 Đại học Hoa Sen 2 1 1 -12 3
3 Đại học Ngoại Thương 1 0 1 -6 1
4 Đại học Hàng Hải Việt Nam 1 0 1 -11 1

BẢNG B (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Giao Thông Vận Tải 2 2 0 +38 4
2 Đại học Sư Phạm TP.HCM 2 1 1 -7 3
3 Đại học RMIT 1 0 1 -2 1
4 Đại học Sư Phạm Hà Nội 1 0 1 -29 1

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 1 1 0 +35 2
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 1 1 0 +32 2
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

 

Kết quả thi đấu và bảng xếp hạng Vòng Chung kết toàn quốc Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 mới nhất

Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.

KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM   ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam ĐH Đà Nẵng
19 8/12 BK1 Nhất A Nhì B
20 BK2 Nhất B Nhì A
21 BK3 Nhất C Nhì D
22 BK4 Nhất D Nhì C
23 9/12 CK Nữ Thắng BK3 Thắng BK4
24 CK Nam Thắng BK1 Thắng BK2

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 1 1 0 +35 2
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 1 1 0 +32 2
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

 

Kết quả bốc thăm chia bảng vòng CKTQ – Giải Bóng rổ Sinh viên toàn quốc NUC 2023

Vòng chung kết toàn quốc của Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 sẽ diễn ra từ ngày 4/12 đến ngày 9/12 tại nhà thi đấu Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

Buổi chiều ngày 3/12, ban tổ chức Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc đã tổ chức long trọng buổi lễ họp báo và bốc thăm kỹ thuật, chia bảng vòng chung kết toàn quốc (CKTQ) năm 2023.

Bên những thông tin chính thức liên quan đến giải đấu, đội ngũ trọng tài đã đại diện BTC tiến hành bốc thăm chia bảng. Với sự góp mặt của 8 đội bóng rổ nam và 6 đội bóng rổ nữ sinh viên xuất sắc nhất cả nước, kết quả bốc thăm chia bảng cụ thể như sau:

NỘI DUNG NAM

BẢNG A BẢNG B
Đại học Hàng Hải Việt Nam (Hải Phòng) Đại học Giao Thông Vận Tải (Hà Nội)
Đại học Ngoại Thương (Hà Nội) Đại học Sư Phạm Hà Nội
Đại học Đà Nẵng Đại học Sư Phạm TP.HCM
Đại học Hoa Sen (TP.HCM) Đại học RMIT

NỘI DUNG NỮ

BẢNG A BẢNG B
Đại học Sư Phạm Hà Nội Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM
Đại học Đà Nẵng Đại học Ngoại Thương (Hà Nội)
Đại học Quốc Gia Hà Nội Đại học Tôn Đức Thắng (TP.HCM)


THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

MỐC THỜI GIAN ĐÁNG CHÚ Ý

Ngày 4/12: Khai mạc vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023

Ngày 4-7/12: Thi đấu vòng bảng nam và nữ

Ngày 8/12: Thi đấu loạt trận bán kết

Ngày 9/12: Thi đấu loạt trận chung kết và Lễ bế mạc, trao giải

Toàn bộ trận đấu sẽ diễn ra tại Nhà thi đấu Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

 

 

LỊCH THI ĐẤU GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

KHU VỰC 1 – MIỀN BẮC

Ngày TT Thời gian Bảng Đội Đội Nội dung Kết quả
T7 21/10 9h00 LÊ KHAI MẠC
1 9h30 F Đại học Công Nghiệp Trường Cao đẳng FPT Polytechnic NAM 43-42
2 11h00 Y Trường Đại học Đại Nam Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội NỮ 29-27
3 12h30 K Trường Đại học Mỏ – Địa chất Học viện Nông nghiệp Việt Nam NAM 56-46
4 14h00 D Trường Đại học Phenikaa Trường Đại học Hàng hải Việt Nam NAM 48-62
5 15h30 L Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Trường Đại học KỸ thuật CÔNG nghiệp – ĐH Thái Nguyên NAM 64-49
6 17h00 A Trường Đại học Công nghệ Đông Á Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN NAM 63-34
7 18h30 A Trường Đại học FPT ĐH Tài Chính – Ngân Hàng NAM 55-26
CN 22/10 8 7h30 B Đại học Quốc gia Hà Nội Đh Công Đoàn NAM 60-28
9 9h00 C Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Swinburne Việt Nam Alliance Program NAM 61-44
10 10h30 E Trường Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Quốc tế – ĐHQGHN NAM 90-16
11 12h00 G Học viện Ngoại giao Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội NAM 34-43
12 13h30 H Đại học Anh quốc Việt Nam ĐH Đại Nam NAM 54-39
13 15h00 M Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Học viện An ninh Nhân dân NAM 49-33
14 16h30 N Trường Đại học Ngoại thương Đại học RMIT HN NAM 41-40
15 18h00 O Học viện Ngân Hàng Trường Đại học Luật Hà Nội NAM 61-24
T2 23/10 16 7h30 P Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NAM 39-64
17 9h00 Q Trường Đại học Thủy Lợi Trường Đại học Giao thông Vận tải NAM 27-41
18 10h30 V ĐH Kinh Tế – ĐHQGHN Trường ĐH Lao động – Xã hội NAM 81-15
19 12h00 R ĐH Sư Phạm HN Đại Học Hàng Hải VN NỮ 68-28
20 13h30 S Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN ĐH Anh Quốc VN NỮ 19-21
21 15h00 T Đại học Ngoại Thương Trường Đại học Mỏ – Địa chất NỮ 81-02
22 16h30 U Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN NỮ 46-25
23 18h00 X Trường Đại học FPT Trường Đại học Thương mại NỮ 40-45
T3 24/10 24 7h30 W Học viện Ngoại giao Trường Đại học Thủy Lợi NỮ 18-28
25 9h00 A Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN Trường Đại học FPT NAM 28-54
26 10h30 A ĐH Tài Chính – Ngân Hàng Trường Đại học Công nghệ Đông Á NAM 23-42
27 12h00 B Đh Công Đoàn Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN NAM 38-61
28 13h30 C Swinburne Việt Nam Alliance Program Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp NAM 38-59
29 15h00 D Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội NAM 45-30
30 16h30 E Trường Quốc tế – ĐHQGHN Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội NAM 15-38
31 18h00 F Trường Cao đẳng FPT Polytechnic ĐH Y Hà Nội NAM 20-00
T4 25/10 32 7h30 G Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Trường Đại học Thăng Long NAM 26-66
33 9h00 H ĐH Đại Nam Học viện Y Dược học CỔ TRUYỀN VIỆT NAM NAM 33-29
34 10h30 K Học viện Nông nghiệp Việt Nam Học viện Chính sách và Phát triển NAM 56-42
35 12h00 L Trường Đại học KỸ thuật CÔNG nghiệp – ĐH Thái Nguyên Trường Đại học Điện lực NAM 43-53
36 13h30 M Học viện An ninh Nhân dân Trường Đại học Thương mại NAM 48-90
37 15h00 N Đại học RMIT HN Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN NAM 45-29
38 16h30 O Trường Đại học Luật Hà Nội Đại học Bách khoa Hà Nội NAM 18-41
39 18h00 P Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải NAM 49-41
T5 26/10 40 7h30 Q Trường Đại học Giao thông Vận tải Học viện Tài chính NAM 78-52
41 9h00 V Trường ĐH Lao động – Xã hội Trường Đại học Xây dựng Hà Nội NAM 12-73
42 10h30 R Đại Học Hàng Hải VN Học viện Tài Chính NỮ 34-30
43 12h00 T Trường Đại học Mỏ – Địa chất Đại học Y Hà Nội NỮ 20-00
44 13h30 S Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN NỮ 77-02
45 15h00 U Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN Trường Đại học Phenikaa NỮ 17-21
46 16h30 X Trường Đại học Thương mại Học viện Ngân Hàng NỮ 21-25
47 18h00 Y Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Đại Nam NỮ 35-18
T6 27/10 48 7h30 W Trường Đại học Thủy Lợi Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 09-55
49 9h00 A Trường Đại học Công nghệ Đông Á Trường Đại học FPT NAM 43-50
50 10h30 A Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN ĐH Tài Chính – Ngân Hàng NAM 39-30
51 12h00 B Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN NAM 54-48
52 13h30 C Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp NAM 57-56
53 15h00 D Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Trường Đại học Phenikaa NAM 46-41
54 16h30 E Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Trường Đại học Sư phạm TDTT HN NAM 33-63
55 18h00 G Trường Đại học Thăng Long Học viện Ngoại giao NAM 35-29
56 19h30 F ĐH Y Hà Nội Đại học Công Nghiệp NAM 00-20
T7 28/10 57 7h30 H Học viện Y Dược học CỔ TRUYỀN VIỆT NAM Đại học Anh quốc Việt Nam NAM 30-54
58 9h00 K Học viện Chính sách và Phát triển Trường Đại học Mỏ – Địa chất NAM 24-54
59 10h30 L Trường Đại học Điện lực Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội NAM 37-34
60 12h00 M Trường Đại học Thương mại Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân NAM 43-34
61 13h30 N Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN Trường Đại học Ngoại thương NAM 20-66
62 15h00 O Đại học Bách khoa Hà Nội Học viện Ngân Hàng NAM 49-37
63 16h30 P Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN NAM 69-39
64 18h00 Q Học viện Tài chính Trường Đại học Thủy Lợi NAM 43-48
65 19h30 V Trường Đại học Xây dựng Hà Nội ĐH Kinh Tế – ĐHQGHN NAM 53-39
CN 29/10 66 7h30 R ĐH Sư Phạm HN Học viện Tài Chính NỮ 40-24
67 9h00 S ĐH Anh Quốc VN Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NỮ 05-66
68 10h30 U Trường Đại học Phenikaa Đại học Sư phạm TDTT HN NỮ 16-32
69 12h00 T Đại học Y Hà Nội Đại học Ngoại Thương NỮ 00-20
70 13h30 X Học viện Ngân Hàng Trường Đại học FPT NỮ 40-20
71 15h00 Y Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội NỮ 31-18
72 16h30 W Học viện Ngoại giao Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 17-64
T2 30/10 73 7h30 1/16 Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Xây dựng Hà Nội NAM 54-55
74 9h00 1/16 Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Anh quốc Việt Nam NAM 53-66
75 10h30 1/16 Trường Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NAM 50-48
76 12h00 1/16 Trường Đại học Giao thông Vận tải Trường Đại học Thăng Long NAM 57-34
77 13h30 1/16 Trường Đại học FPT Đại học Công Nghiệp NAM 34-28
78 15h00 1/16 Trường Đại học Điện lực Trường Đại học Ngoại thương NAM 52-61
79 16h30 1/16 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại học Sư phạm Hà Nội NAM 61-27
80 18h00 1/16 Trường Đại học Thương mại Trường Đại học Mỏ – Địa chất NAM 50-52
T3 31/10 81 7h30 TK1 Học viện Ngân Hàng Đại học Ngoại Thương NỮ 36-46
82 9h00 TK2 ĐH Sư Phạm HN Đại học Sư phạm TDTT HN NỮ 49-28
83 10h30 TK3 Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NỮ 10-63
84 12h00 TK4 Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Thương mại NỮ 45-34
85 13h30 TK1 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Đại học Anh quốc Việt Nam NAM 61-59
86 15h00 TK2 Trường Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Đại học Giao thông Vận tải NAM 61-75
87 16h30 TK3 Trường Đại học FPT Trường Đại học Ngoại thương NAM 38-62
88 18h00 TK4 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại học Mỏ – Địa chất NAM 51-41
T4 1/11 89 8h00 BK1 Đại học Ngoại Thương ĐH Sư Phạm HN NỮ 52-45
90 9h30 BK2 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 44-47
91 14h00 BK3 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Trường Đại học Giao thông Vận tải NAM 23-87
92 15h30 BK4 Trường Đại học Ngoại thương Trường Đại học Hàng hải Việt Nam NAM 59-49
T5 2/11 93 8:00 KO Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại học Xây dựng Hà Nội NAM 57-41
94 9:30 CK NỮ Đại học Ngoại Thương Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 24-40
95 12:00 CK NAM Trường Đại học Giao thông Vận tải Trường Đại học Ngoại thương NAM 72-35
14:00 Bế mạc, Trao giải

LỊCH THI ĐẤU NGÀY 12/11/2023 | KHU VỰC MIỀN NAM

 

LỊCH THI ĐẤU BÁN KẾT NỘI DUNG NAM & NỮ | KHU VỰC MIỀN NAM 2023


 

LỊCH THI ĐẤU | NỘI DUNG NỮ VÒNG TỨ KẾT KHU VỰC MIỀN NAM 2023

KẾT QUẢ – BẢNG XẾP HẠNG

NUC 2022 – Kết quả Khu vực Miền trung

Ngày Thời gian thi đấu Bảng Đội 1 Đội 2 Livestream Tỉ số
Thứ 4
19/10/2022
7:30 – 8:30 Khai mạc Giải
8:30 – 10:00 ĐH Vinh ĐH Đà Nẵng Link 65 – 79
10:00 – 11:30 ĐH FPT Đà Nẵng ĐH TDTT Đà Nẵng Link 50 – 67
Thứ 5
20/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH Đà Nẵng ĐH Huế Link 63 – 41
9:30 – 11:00 Nữ ĐH Huế ĐH FPT Đà Nẵng 26 – 43
11:00 – 12:30 ĐH Vinh ĐH FPT Đà Nẵng Link 74 – 46
Thứ 6
21/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH Vinh Link 79 – 60
9:30 – 11:00 ĐH Huế ĐH FPT Đà Nẵng Link 45 – 55
Thứ 7
22/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH FPT Đà Nẵng ĐH Đà Nẵng Link 32 – 47
9:30 – 11:00 Nữ ĐH Đà Nẵng ĐH Huế Link 44 – 30
11:00 – 12:30 ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH Huế Link 62 – 41
CN
23/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH Huế ĐH Vinh Link 68 – 71
9:30 – 11:00 ĐH Đà Nẵng ĐH TDTT Đà Nẵng 74 – 43
Thứ 2
24/10/2022
8:00 – 9:30 Nữ ĐH Đà Nẵng ĐH FPT Đà Nẵng Link 50 – 22
9:30 – 11:00 ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH Đà Nẵng Link 62 – 75
11:00 – 12:30 Bế mạc Giải

KẾT QUẢ CHUNG CUỘC GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2022
Khu vực Miền Trung

Hạng mục nam Hạng mục nữ
Vô địch ĐH Đà Nẵng ĐH Đà Nẵng
Hạng nhì ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH FPT Đà Nẵng
Hạng ba ĐH Vinh
ĐH FPT Đà Nẵng
ĐH Huế
Vận động viên xuất sắc nhất Số 23 – Bùi Xuân Dương – ĐH Đà Nẵng Số 6 – Nguyễn Phan Nhã Quyên – ĐH Đà Nẵng

NUC 2022 – Kết quả thi đấu Khu vực Miền Bắc

Ngày Thời gian thi đấu Bảng Đội 1 Đội 2 Livestream Tỉ số
Thứ 5
20/10/2022
9:00 – 9:30 Khai mạc Giải
9:30 – 11:00 M ĐH Công nghiệp HN ĐH Thương mại Link 49 – 45
13:00 – 14:30 A HV Công nghệ BCVT ĐH RMIT HN Link 49 – 45
14:30 – 16:00 B HV Ngân hàng HN ĐH KHTN – ĐHQG HN 58 – 45
16:00 – 17:30 P ĐH Thương mại ĐH Ngoại thương 45 – 53
17:30 – 19:00 Q ĐH Sư phạm HN ĐH Công nghiệp HN 73 – 12
19:00 – 20:30 C ĐH Tài nguyên & môi trường HN ĐH Luật HN 57 – 31
Thứ 6
21/10/2022
7:30 – 9:00 D CĐ FPT Polytechnic ĐH KHXH&NV – ĐHQG HN 64 – 48
9:00 – 10:30 A ĐH Bách khoa HN ĐH Đại Nam 68 – 19
10:30 – 12:00 E ĐH GTVT ĐH Kinh tế quốc dân 50 – 54
13:00 – 14:30 F HV Nông nghiệp Việt Nam ĐH Mở HN Link 45 – 28
14:30 – 16:00 G ĐH Thủy Lợi ĐH Thăng Long Link 33 – 40
16:00 – 17:30 H HV Chính sách & Phát triển ĐH FPT Link 35 – 44
Thứ 7
22/10/2022
7:30 – 9:00 K ĐH Quốc gia HN ĐH Hà Nội Link 39 – 49
9:00 – 10:30 L ĐH Phenikaa HV Báo chí & Tuyên truyền Link 29 – 44
10:30 – 12:00 R ĐH Sư phạm TDTT HN ĐH Bách khoa HN Link 24 – 16
13:00 – 14:30 P ĐH Ngoại thương ĐH Kiến trúc HN Link 67 – 15
14:30 – 16:00 N ĐH Sư phạm HN ĐH Công nghệ – ĐHQG HN Link 52 – 58
16:00 – 17:30 O CĐ Y tế HN ĐH Sư phạm TDTT HN Link 28 – 88
CN
23/10/2022
7:30 – 9:00 A ĐH Đại Nam HV Công nghệ BCVT Link 26 – 57
9:00 – 10:30 B ĐH KHTN – ĐHQG HN ĐH Điện lực Link 26 – 52
10:30 – 12:00 A ĐH Bách khoa HN ĐH RMIT HN Link 57 – 45
13:00 – 14:30 C ĐH Luật HN ĐH Ngoại thương Link 32 – 63
14:30 – 16:00 D ĐH KHXH&NV – ĐHQG HN HV An ninh nhân dân Link 35 – 45
16:00 – 17:30 E ĐH Kinh tế quốc dân ĐH Anh quốc VN Link 67 – 50
Thứ 2
24/10/2022
7:30 – 9:00 Q ĐH Công nghiệp HN ĐH Quốc gia HN Link 13 – 50
9:00 – 10:30 R ĐH Bách khoa HN HV Ngân hàng HN Link 24 – 30
10:30 – 12:00 F ĐH Mở HN ĐH Hàng hải VN Link 29 -51
13:00 – 14:30 G ĐH Thăng Long ĐH Y HN Link 57 – 27
14:30 – 16:00 H ĐH FPT ĐH Kinh doanh Công nghệ HN Link 74 – 61
16:00 – 17:30 K ĐH Hà Nội ĐH Công nghệ GTVT Link 46 -55
Thứ 3
25/10/2022
7:30 – 9:00 L HV Báo chí & tuyên truyền ĐH Khoa học & công nghệ HN Link 32 – 59
9:00 – 10:30 M ĐH Thương mại ĐH Kiến trúc HN Link 65 – 41
10:30 – 12:00 N ĐH Công nghệ – ĐHQG HN ĐH Xây dựng HN Link 17-50
13:00 – 14:30 O ĐH Sư phạm TDTT HN HV Tài chính Link 51-30
14:30 – 16:00 A HV Công nghệ BCVT ĐH Bách khoa HN Link 27 – 29
16:00 – 17:30 P ĐH Kiến trúc HN ĐH Thương mại Link 16-54
Thứ 4
26/10/2022
7:30 – 9:00 Q ĐH Quốc gia HN ĐH Sư phạm HN 45-40
9:00 – 10:30 A ĐH RMIT HN ĐH Đại Nam 66-43
10:30 – 12:00 B ĐH Điện lực HV Ngân hàng HN 36-35
13:00 – 14:30 C ĐH Ngoại thương ĐH Tài nguyên & môi trường HN 51-24
14:30 – 16:00 D HV An ninh nhân dân CĐ FPT Polytechnic 43-40
16:00 – 17:30 E ĐH Anh quốc VN ĐH GTVT 38-82
Thứ 5
27/10/2022
7:30 – 9:00 F ĐH Hàng hải VN HV Nông nghiệp VN 40-39
9:00 – 10:30 G ĐH Y Hà Nội ĐH Thủy Lợi 92-33
10:30 – 12:00 H ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN HV Chính sách & Phát triển 70-28
13:00 – 14:30 R HV Ngân hàng HN ĐH Sư phạm TDTT HN 44-52
14:30 – 16:00 K ĐH Công nghệ GTVT ĐH Quốc gia HN 69-44
16:00 – 17:30 L ĐH Khoa học & công nghệ HN ĐH Phenikaa 43-27
Thứ 6
28/10/2022
7:30 – 9:00 M ĐH Kiến trúc HN ĐH Công nghiệp HN 35-63
9:00 – 10:30 N ĐH Xây dựng HN ĐH Sư phạm HN 56-31
10:30 – 12:00 O HV Tài chính CĐ Y tế HN 99-44
Thứ 7
29/10/2022
8:00 – 9:30 1/16 ĐH Thăng Long ĐH Thủy Lợi 33-45
9:30 – 11:00 1/16 ĐH KTQD ĐH Công nghệ GTVT 50-28
14:00 – 15:30 1/16 ĐH FPT (OT) ĐH Điện Lực 55 -46
15:30 – 17:00 1/16 ĐH Bách Khoa (OT) Học viện Hàng Hải 49-46
Chủ nhật
30/10/2022
8:00 – 9:30 1/16 ĐH Công Nghiệp Hà Nội ĐH GTVT 53-60
9:30 – 11:00 1/16 HV Bưu Chính Viễn Thông 25-51
14:00 – 15:30 1/16 ĐH Ngoại Thương ĐH Xây dựng HN 45-43
15:30 – 17:00 1/16 ĐH Sư phạm TDTT HN ĐH Khoa học Công nghệ HN 70-37
Thứ 2
31/10/2022
8:00 – 9:30 TK1 ĐH Thủy Lợi ĐH Kinh tế quốc dân 41-50
9:30 – 11:00 TK2 ĐH FPT ĐH Bách Khoa HN 49-45
14:00 – 15:30 TK3 ĐH GTVT HV CN Bưu chính Viễn thông 75-25
15:30 – 17:00 TK4 ĐH Ngoại thương ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 31-67
Thứ 3
01/11/2022
8:00 – 9:30 BK1 ĐH Quốc gia Hà Nội ĐH Sư phạm Hà Nội 39-40
9:30 – 11:00 BK2 ĐH Ngoại thương ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 37-31
14:00 – 15:30 BK3 ĐH Kinh tế quốc dân ĐH GTVT 50-43
15:30 – 17:00 BK4 ĐH FPT ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 51-71
Thứ 4
02/11/2022
12:30 – 14:00 Tranh hạng 3 ĐH GTVT ĐH FPT Link 74-43
14:00 – 15:30 CK1 ĐH Sư phạm Hà Nội ĐH Ngoại Thương Link 39-38
15:30 – 17:00 CK2 ĐH KTQD ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội Link 65-70

NUC 2022 – Kết quả thi đấu Khu vực Miền Nam

Trận Ngày Thời gian thi đấu Bảng Đội 1 Đội 2 Livestream Tỉ số
Thứ 7
22/10/2022
9:00 – 10:00 Khai mạc Giải
1 10:00 – 11:30 A ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Kinh tế TP. HCM link 57 – 48
2 11:30 – 13:00 A ĐH Y Khoa PNT ĐH Hoa Sen link 24 – 67
3 13:00 – 14:30 B ĐH Công nghiệp TP. HCM ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM link 41 – 33
4 14:30 – 16:00 B ĐH Y dược Cần Thơ ĐH Nam Cần Thơ 53 – 34
5 16:00 – 17:30 C Học viện Bưu chính Viễn thông ĐH Y dược TP. HCM 25 – 35
6 17:30 – 19:00 C ĐH GTVT TP. HCM ĐH Tài chính – Marketing 55 – 38
7 19:00 – 20:30 D ĐH Quốc tế Hồng Bàng ĐH Kiến trúc TP. HCM 50 – 36
8 20:30 – 22:00 D ĐH Nông lâm TP. HCM ĐH Sư phạm TP. HCM 37 – 70
9 Chủ nhật
23/10/2022
16:30 – 18:00 X ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Y Khoa PNT link 41 – 23
10 18:00 – 19:30 X ĐH Kinh tế TP. HCM ĐH Tôn Đức Thắng link 34 –  65
11 Thứ 2
24/10/2022
16:30 – 18:00 Y ĐH Tài chính – Marketing ĐH KHXH&NV link 32 – 35
12 18:00 – 19:30 Y ĐH Kinh tế tài chính ĐH Hoa Sen link 32 – 78
13 Thứ 3
25/10/2022
8:00 – 9:30 E CĐ FPT Polytechnic ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM link 31 – 60
14 9:30 – 11:00 E ĐH Sài Gòn ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM link
15 11:00 – 12:30 F ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM ĐH RMIT link 60 -74
16 12:30 – 14:00 F ĐH Ngân hàng TP. HCM ĐH Quốc tế Sài Gòn link 40 – 39
17 14:00 – 15:30 G ĐH Luật TP. HCM ĐH Văn Hiến link 54 -44
18 15:30 – 17:00 G ĐH Văn Lang ĐH Nguyễn Tất Thành link 69 – 65
19 17:00 – 18:30 H ĐH Mở TP. HCM ĐH Tôn Đức Thắng link 38 -83
20 18:30 – 20:00 H ĐH Công nghệ TP. HCM ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM link 41 – 42
21 20:00 – 21:30 A Học viện Hàng không ĐH Hoa Sen link 29 -52
22 Thứ 4
26/10/2022
8:00 – 9:30 A ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Y Khoa PNT 76-43
23 9:30 – 11:00 X ĐH Văn Lang ĐH Tôn Đức Thắng 41-55
24 11:00 – 12:30 X ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Kinh tế TP. HCM 38-65
25 12:30 – 14:00 Y ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM ĐH Hoa Sen 27-47
26 14:00 – 15:30 Y ĐH Tài chính – Marketing ĐH Kinh tế tài chính 30-76
27 15:30 – 17:00 B ĐH Công nghiệp TP. HCM ĐH Nam Cần Thơ 78-35
28 17:00 – 18:30 B ĐH Y dược Cần Thơ ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM 52-66
29 18:30 – 20:00 C Học viện Bưu chính Viễn thông ĐH Tài chính – Marketing 48-70
30 20:00 – 21:30 C ĐH Y dược TP. HCM ĐH GTVT TP. HCM 54-45
31 Thứ 5
27/10/2022
8:00 – 9:30 D ĐH Quốc tế Hồng Bàng ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 41-81
32 9:30 – 11:00 D ĐH Kiến trúc TP. HCM ĐH Nông lâm TP. HCM 51-55
33 11:00 – 12:30 E CĐ FPT Polytechnic ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM 26-61
34 12:30 – 14:00 E ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM ĐH Sài Gòn 57-40
35 14:00 – 15:30 F ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM ĐH Quốc tế Sài Gòn 81-27
36 15:30 – 17:00 F ĐH RMIT ĐH Ngân hàng TP. HCM 79-31
37 17:00 – 18:30 G ĐH Luật TP. HCM ĐH Nguyễn Tất Thành 62-64
38 18:30 – 20:00 G ĐH Văn Hiến ĐH Văn Lang 42-84
39 20:00 – 21:30 H ĐH Mở TP. HCM ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM 53-62
40 Thứ 6
28/10/2022
8:00 – 9:30 H ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Công nghệ TP. HCM 74-42
41 9:30 – 11:00 A ĐH Kinh tế TP. HCM ĐH Y Khoa PNT 54-42
42 11:00 – 12:30 A Học viện Hàng không ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 42-72
43 12:30 – 14:00 X ĐH Y Khoa PNT ĐH Kinh tế TP. HCM 32-59
44 14:00 – 15:30 X ĐH Văn Lang ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 42-48
45 15:30 – 17:00 B ĐH Công nghiệp TP. HCM ĐH Y dược Cần Thơ 68-39
46 17:00 – 18:30 B ĐH Nam Cần Thơ ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM 26-70
47 18:30 – 20:00 Y ĐH KHXH&NV ĐH Kinh tế tài chính 56-24
48 20:00 – 21:30 Y ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM ĐH Tài chính – Marketing 44-26
49 Thứ 7
29/10/2022
8:00 – 9:30 C Học viện Bưu chính Viễn thông ĐH GTVT TP. HCM 25-55
50 9:30 – 11:00 C ĐH Tài chính – Marketing ĐH Y dược TP. HCM 33-34
51 11:00 – 12:30 D ĐH Quốc tế Hồng Bàng ĐH Nông lâm TP. HCM 46-40
52 12:30 – 14:00 D ĐH Sư phạm TP. HCM ĐH Kiến trúc TP. HCM 72-47
53 14:00 – 15:30 A ĐH Hoa Sen ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 53-58
54 15:30 – 17:00 A ĐH Kinh tế TP. HCM Học viện Hàng không 79-52
55 17:00 – 18:30 E CĐ FPT Polytechnic ĐH Sài Gòn 37-63
56 18:30 – 20:00 E ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 61-65
57 20:00 – 21:30 F ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM ĐH Ngân hàng TP. HCM 60-27
58 Chủ nhật
30/10/2022
16:30 – 18:00 F ĐH Quốc tế Sài Gòn ĐH RMIT 16-96
59 18:00 – 19:30 G ĐH Luật TP. HCM ĐH Văn Lang 28-79
60 19:30 – 21:00 G ĐH Nguyễn Tất Thành ĐH Văn Hiến 84-51
61 Thứ hai
31/10/2022
18:00 – 19:30 H ĐH Mở TP. HCM ĐH Công nghệ TP. HCM 50-66
62 19:30 – 21:00 H ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM ĐH Tôn Đức Thắng 35-94
63 Thứ 3
01/11/2022
9:30 – 11:00 X ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 58-42
64 11:00 – 12:30 X ĐH Y Khoa PNT ĐH Văn Lang Link 19-56
65 12:30 – 14:00 Y ĐH Hoa Sen ĐH Tài chính – Marketing Link 60-29
66 14:00 – 15:30 Y ĐH KHXH&NV ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM Link 25-36
67 15:30 – 17:00 A ĐH Y Khoa PNT Học viện Hàng không Link 24-43
68 17:00 – 18:30 A ĐH Hoa Sen ĐH Kinh tế TP. HCM 60-54
69 Thứ 3
02/11/2022
9:30 – 11:00 X ĐH Kinh tế TP. HCM ĐH Văn Lang
70 11:00 – 12:30 X ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Y Khoa PNT Link 45-22
71 12:30 – 14:00 Y ĐH Kinh tế tài chính ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM Link 42-43
72 14:00 – 15:30 Y ĐH Hoa Sen ĐH KHXH&NV 59-11
73 Thứ 5
03/11/2022
8:00 – 9:30 1/16 ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM ĐH Bách Khoa – ĐHQG TPHCM Link 76-62
74 9:30 – 11:00 1/16 ĐH Văn Lang ĐH Giao thông Vận tải Link 69-55
75 11:00 – 12:30 1/16 ĐH Sư Phạm TP.HCM ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM Link 75-56
76 12:30 – 14:00 1/16 ĐH RMIT ĐH Kinh tế Tài Chính Link 72-37
77 14:00 – 15:30 1/16 ĐH Công Nghiệp TP.HCM ĐH Ngoại Ngữ Tin Học Link 71-64
78 15:30 – 17:00 1/16 ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Quốc tế Hồng Bàng Link 67-39
79 17:00 – 18:30 1/16 ĐH Y Dược TP.HCM ĐH Nguyễn Tất Thành Link 58-65
80 18:30 – 20:00 1/16 ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật ĐH Hoa Sen Link 40-43
81 Thứ 6
04/11/2022
8:00 – 9:30 BK1 ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM Link 69-32
82 9:30 – 11:00 BK2 ĐH Hoa Sen ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM Link
83 11:00 – 12:30 TK1 ĐH Sư Phạm TDTT TP.HCM ĐH Văn Lang
84 12:30 – 14:00 TK2 ĐH Sư Phạm TP.HCM ĐH RMIT
85 14:00 – 15:30 TK3 ĐH Công Nghiệp TP.HCM ĐH Tôn Đức Thắng
86 15:30 – 17:00 TK4 ĐH Nguyễn Tất Thành ĐH Hoa Sen
87 Thứ 7
05/11/2022
14:00 – 15:30 BK3 Thắng trận 83 Thắng trận 84
88 15:30 – 17:00 BK4 Thắng trận 85 Thắng trận 86
89 Chủ nhật
06/11/2022
14:00 – 15:30 Tranh hạng 3 Thua trận 87 Thua trận 88
90 15:30 – 17:00 CK1 Thắng trận 81 Thắng trận 82
91 17:00 – 18:30 CK2 Thắng trận 87 Thắng trận 88
Bế mạc Giải

VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 12/11/2022

KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 13/11/2022