Kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Nam hôm nay mới nhất
Cập nhật kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Nam hôm nay mới nhất. Cập nhật tỷ số các trận đấu vòng loại khu vực miền Nam Giải bóng rổ NUC 2025 by TV360 (Việt Long)
| Trận | Ngày | Thời gian thi đấu | Hạng mục | Bảng | Mã trận | Đội 1 (Màu sáng) | Tỉ số | Đội 2 (Màu tối) |
| 1 |
Thứ 6
17/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nam | A | 1 | Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM | 67-46 | Tr. ĐH FPT TP.HCM |
| 2 | 9:30 – 11:00 | Nam | B | 2 | Tr. ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 44-42 | ĐH Kinh tế TP.HCM | |
| 3 | 11:00 – 12:30 | Nam | C | 3 | Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM | 54-34 | Tr. CĐ FPT Polytechnic TP.HCM | |
| 4 | 12:30 – 14:00 | Nam | D | 4 | Tr ĐH Nam Cần Thơ | 37-65 | Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM | |
| 5 | 14:00 – 15:30 | Nam | E | 5 | Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM | 28-71 | Tr. ĐH Hoa Sen | |
| 6 | 15:30 – 17:00 | Nam | H | 6 | Tr. ĐH GTVT TP.HCM | 111-27 | Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn | |
| 7 | 17:00 – 18:30 | Nam | G | 7 | Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM | 51-38 | Tr. ĐH Ngoại thương CS II | |
| 8 | 20:00 – 21:30 | Nam | F | 8 | Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM | 55-29 | Tr. ĐH Việt Đức | |
| 9 |
Thứ 7
18/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nam | I | 9 | Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM | 51-39 | Tr ĐH FPT Cần Thơ |
| 10 | 9:30 – 11:00 | Nam | J | 10 | Tr. ĐH Hùng Vương | 24-50 | Tr. ĐH Fulbright VN | |
| 11 | 11:00 – 12:30 | Nam | K | 11 | Tr. ĐH Quốc tế Miền Đông | 55-66 | Tr. ĐH Thủ Dầu Một | |
| 12 | 12:30 – 14:00 | Nam | L | 12 | Tr. ĐH Tài chính – Marketing | 50-45 | Tr. ĐH Công thương TP.HCM | |
| 13 | 14:00 – 15:30 | Nam | M | 13 | Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM | 62-27 | Tr ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQGTP.HCM | |
| 14 | 15:30 – 17:00 | Nam | N | 14 | Tr. ĐH Văn Lang | 93-27 | Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM | |
| 15 | 17:00 – 18:30 | Nam | O | 15 | Tr. ĐH Greenwich VN | 0-20 | Tr. ĐH Mở TP.HCM | |
| 16 | 18:30 – 20:00 | Nam | P | 16 | Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 43-33 | Tr ĐH Swinburne Việt Nam Alliance Program | |
| 17 | 20:00 – 21:30 | Nam | Q | 17 | Tr. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | 49-32 | Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM | |
| 18 |
Chủ Nhật
19/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nữ | S | 18 | Tr. ĐH Văn Hiến | 20-25 | Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM |
| 19 | 9:30 – 11:00 | Nữ | T | 19 | Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM | 14-47 | Tr. ĐH Văn Lang | |
| 20 | 11:00 – 12:30 | Nữ | U | 20 | Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM | 12-64 | ĐH RMIT | |
| 21 | 12:30 – 14:00 | Nữ | V | 21 | Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM | 60-30 | Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM | |
| 22 | 14:00 – 15:30 | Nữ | X | 22 | Tr. ĐH Y Dược TP.HCM | 25-35 | Tr. ĐH Hoa Sen | |
| 23 | 15:30 – 17:00 | Nữ | Y | 23 | Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM | 30-23 | Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | |
| 24 | 17:00 – 18:30 | Nữ | Z | 24 | Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành | 51-26 | Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM | |
| 25 | 18:30 – 20:00 | Nữ | Z | 25 | Tr. ĐH Công nghệ Sài Gòn | 30-11 | Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM | |
| 26 |
Thứ 2
20/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nam | A | 26 | Tr. ĐH FPT TP.HCM | 42-24 | HV Hàng không Việt Nam |
| 27 | 9:30 – 11:00 | Nam | B | 27 | ĐH Kinh tế TP.HCM | 27-42 | Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM | |
| 28 | 11:00 – 12:30 | Nam | C | 28 | Tr. CĐ FPT Polytechnic TP.HCM | 30-47 | ĐH Y Dược TP.HCM | |
| 29 | 12:30 – 14:00 | Nam | D | 29 | Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM | 79-25 | HV Công nghệ BCVT | |
| 30 | 14:00 – 15:30 | Nam | E | 30 | Tr. ĐH Hoa Sen | 52-37 | Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM | |
| 31 | 15:30 – 17:00 | Nam | F | 31 | Tr. ĐH Việt Đức | 40-52 | Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành | |
| 32 | 17:00 – 18:30 | Nam | G | 32 | Tr. ĐH Ngoại thương CS II | 68-55 | Tr ĐH Cảnh sát nhân dân | |
| 33 | 18:30 – 20:00 | Nam | H | 33 | Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn | 44-60 | Tr. ĐH Văn Hiến | |
| 34 | 20:00 – 21:30 | Nam | I | 34 | Tr ĐH FPT Cần Thơ | 34-33 | Tr. ĐH GTVT – CS 2 (Phân hiệu tại TP.HCM) |
|
| 35 |
Thứ 3
21/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nam | J | 35 | Tr. ĐH Fulbright VN | 63-59 | Tr. ĐH Luật TP.HCM |
| 36 | 9:30 – 11:00 | Nam | K | 36 | Tr. ĐH Thủ Dầu Một | 60-41 | Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM | |
| 37 | 11:00 – 12:30 | Nam | L | 37 | Tr. ĐH Công thương TP.HCM | 32-67 | Tr. ĐH TDTT TP.HCM | |
| 38 | 12:30 – 14:00 | Nam | M | 38 | Tr ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQGTP.HCM | 52-42 | Tr. ĐH Sài Gòn | |
| 39 | 14:00 – 15:30 | Nam | N | 39 | Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM | 24-117 | ĐH RMIT | |
| 40 | 15:30 – 17:00 | Nam | O | 40 | Tr. ĐH Mở TP.HCM | 31-79 | Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM | |
| 41 | 17:00 – 18:30 | Nam | P | 41 | Tr ĐH Swinburne Việt Nam Alliance Program | 42-38 | Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn | |
| 42 | 18:30 – 20:00 | Nam | Q | 42 | Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM | 20-84 | Tr. ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 43 |
Thứ 4
22/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nữ | S | 43 | Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM | 11-85 | Tr. ĐH Tài chính – Marketing |
| 44 | 9:30 – 11:00 | Nữ | T | 44 | Tr. ĐH Văn Lang | 29-49 | Tr. ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 45 | 11:00 – 12:30 | Nữ | U | 45 | ĐH RMIT | 57-13 | Tr. ĐH Mở TP.HCM | |
| 46 | 12:30 – 14:00 | Nữ | V | 46 | Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM | 37-32 | Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM | |
| 47 | 14:00 – 15:30 | Nữ | X | 47 | Tr. ĐH Hoa Sen | 49-18 | Tr. ĐH Sài Gòn | |
| 48 | 15:30 – 17:00 | Nữ | Y | 48 | Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 11-61 | ĐH Kinh tế TP.HCM | |
| 49 | 17:00 – 18:30 | Nữ | Z | 49 | Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành | 43-52 | Tr. ĐH Công nghệ Sài Gòn | |
| 50 | 18:30 – 20:00 | Nữ | Z | 50 | Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM | 12-22 | Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM | |
| 51 |
Thứ 5
23/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nam | A | 51 | HV Hàng không Việt Nam | 24-109 | Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM |
| 52 | 9:30 – 11:00 | Nam | B | 52 | Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM | 60-45 | Tr. ĐH Quốc tế Hồng Bàng | |
| 53 | 11:00 – 12:30 | Nam | C | 53 | ĐH Y Dược TP.HCM | 44-60 | Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM | |
| 54 | 12:30 – 14:00 | Nam | D | 54 | HV Công nghệ BCVT | 24-54 | Tr ĐH Nam Cần Thơ | |
| 55 | 14:00 – 15:30 | Nam | E | 55 | Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM | 54-29 | Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM | |
| 56 | 15:30 – 17:00 | Nam | F | 56 | Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành | 46-62 | Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM | |
| 57 | 17:00 – 18:30 | Nam | G | 57 | Tr ĐH Cảnh sát nhân dân | 42-48 | Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM | |
| 58 | 18:30 – 20:00 | Nam | H | 58 | Tr. ĐH Văn Hiến | 45-65 | Tr. ĐH GTVT TP.HCM | |
| 59 | 20:00 – 21:00 | Nam | I | 59 | Tr. ĐH GTVT – CS 2 (Phân hiệu tại TP.HCM) |
41-56 | Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM | |
| Trận | Ngày | Thời gian thi đấu | Hạng mục | Bảng | Mã trận | Đội 1 (Màu sáng) | Tỉ số | Đội 2 (Màu tối) |
| 60 |
Thứ 6
24/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nam | J | 60 | Tr. ĐH Luật TP.HCM |
|
Tr. ĐH Hùng Vương |
| 61 | 9:30 – 11:00 | Nam | K | 61 | Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM |
62-47 |
Tr. ĐH Quốc tế Miền Đông | |
| 62 | 11:00 – 12:30 | Nam | L | 62 | Tr. ĐH TDTT TP.HCM |
83-54 |
Tr. ĐH Tài chính – Marketing | |
| 63 | 12:30 – 14:00 | Nam | M | 63 | Tr. ĐH Sài Gòn |
28-69 |
Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM | |
| 64 | 14:00 – 15:30 | Nam | N | 64 | ĐH RMIT |
65-47 |
Tr. ĐH Văn Lang | |
| 65 | 15:30 – 17:00 | Nam | O | 65 | Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM |
62-37 |
Tr. ĐH Greenwich VN | |
| 66 | 17:00 – 18:30 | Nam | P | 66 | Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn |
62-50 |
Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | |
| 67 | 18:30 – 20:00 | Nam | Q | 67 | Tr. ĐH Tôn Đức Thắng |
60-47 |
Tr. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | |
| 68 |
Thứ 7
25/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nữ | S | 68 | Tr. ĐH Tài chính – Marketing |
107-20 |
Tr. ĐH Văn Hiến |
| 69 | 9:30 – 11:00 | Nữ | T | 69 | Tr. ĐH Tôn Đức Thắng |
46-27 |
Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM | |
| 70 | 11:00 – 12:30 | Nữ | U | 70 | Tr. ĐH Mở TP.HCM |
19-37 |
Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM | |
| 71 | 12:30 – 14:00 | Nữ | V | 71 | Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM |
23-71 |
Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM | |
| 72 | 14:00 – 15:30 | Nữ | X | 72 | Tr. ĐH Sài Gòn |
36-29 |
Tr. ĐH Y Dược TP.HCM | |
| 73 | 15:30 – 17:00 | Nữ | Y | 73 | ĐH Kinh tế TP.HCM |
56-21 |
Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM | |
| 74 | 17:00 – 18:30 | Nữ | Z | 74 | Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành |
39-18 |
Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM | |
| 75 | 18:30 – 20:00 | Nữ | Z | 75 | Tr. ĐH Công nghệ Sài Gòn |
39-35 |
Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM | |
| 76 | 20:00 – 21:00 | Nam | 1/8 | 76 | Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM | 47-33 | Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM | |
| 77 |
Chủ Nhật
26/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nam | 1/8 | 77 |
Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM |
62-50 |
Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM |
| 78 | 9:30 – 11:00 | Nam | 1/8 | 78 |
Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM |
54-41 |
Tr. ĐH Hoa Sen |
|
| 79 | 11:00 – 12:30 | Nam | 1/8 | 79 |
Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM |
72-33 |
Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM |
|
| 80 | 12:30 – 14:00 | Nam | 1/8 | 80 |
Tr. ĐH GTVT TP.HCM |
70-42 |
Tr. ĐH Fulbright VN |
|
| 81 | 14:00 – 15:30 | Nam | 1/8 | 81 |
Tr. ĐH Thủ Dầu Một |
49-60 |
Tr. ĐH TDTT TP.HCM |
|
| 82 | 15:30 – 17:00 | Nam | 1/8 | 82 |
Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM |
36-66 |
ĐH RMIT |
|
| 83 | 17:00 – 18:30 | Nam | 1/8 | 83 |
Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn |
27-69 |
Tr. ĐH Tôn Đức Thắng |
|
| 84 | 18:30 – 20:00 | Nam | 1/8 | 84 | Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM |
45-49 |
Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM |
|
| 85 |
Thứ 2
27/10/2025 |
8:00 – 9:30 | Nữ | TK 1 | 85 |
Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn |
39-77 |
Tr ĐH Tài chính – Marketing |
| 86 | 9:30 – 11:00 | Nữ | TK 2 | 86 |
Tr ĐH Tôn Đức Thắng |
62-57 |
Tr ĐH RMIT | |
| 87 | 11:00 – 12:30 | Nữ | TK 3 | 87 |
Tr ĐH Kinh tế – tài chính TP.HCM |
44-35 |
Tr ĐH Hoa Sen | |
| 88 | 12:30 – 14:00 | Nữ | TK 4 | 88 |
ĐH Kinh tế TP.HCM |
80-31 |
Tr ĐH Nguyễn Tất Thành | |
| 89 | 14:00 – 15:30 | Nam | TK1 | 89 |
Tr ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM |
61-43 |
Tr ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | |
| 90 | 15:30 – 17:00 | Nam | TK2 | 90 |
Tr ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM |
37-52 |
TR ĐH GTVT TP.HCM | |
| 91 | 17:00 – 18:30 | Nam | TK3 | 91 |
Tr ĐH Thủ Dầu Một |
53-79 |
Tr ĐH RMIT | |
| 92 | 18:30 – 20:00 | Nam | TK4 | 92 |
Tr ĐH Tôn Đức Thắng |
78-45 |
Tr ĐH Quốc tế – ĐHQGTP.HCM | |
| 93 |
Thứ 3
28/10/2025 |
12:00 – 14:00 | Nữ | BK1 | 93 |
Tr ĐH Tài chính – Marketing |
46-54 |
Tr ĐH Tôn Đức Thắng |
| 94 | 14:00 – 16:00 | Nữ | BK2 | 94 |
Tr ĐH Kinh tế – tài chính TP.HCM |
36-46 |
ĐH Kinh tế TP.HCM |
|
| 95 | 16:00 – 18:00 | Nam | BK1 | 95 |
TR ĐH GTVT TP.HCM |
72-60 |
Tr ĐH RMIT |
|
| 96 | 18:00 – 20:00 | Nam | BK2 | 96 |
Tr ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
73-74 |
Tr ĐH Tôn Đức Thắng |
|
| 97 |
Thứ 4
29/10/2025 |
12:00 – 14:00 | Nam | Tranh suất 3 | 97 | Tr ĐH RMIT |
70-62 |
Tr ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
| 98 | 14:00 – 16:00 | Nữ | Chung kết | 98 | Tr ĐH Tôn Đức Thắng |
57-55 |
ĐH Kinh tế TP.HCM | |
| 99 | 16:00 – 18:00 | Nam | Chung kết | 99 | TR ĐH GTVT TP.HCM |
51-48 |
Tr ĐH Tôn Đức Thắng | |
KẾT QUẢ CHUNG CUỘC
| Vô địch | Hạng nhì | Đồng hạng ba | Đồng hạng ba | |
| Nội dung nam | Tr.Đại học GTVT TP.HCM | Tr.Đại học Tôn Đức Thắng | Trường ĐH RMIT | Tr.ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật |
| Nội dung nữ | Tr.Đại học Tôn Đức Thắng | Đại học Kinh tế TP.HCM | Tr.ĐH Kinh tế Tài Chính TP.HCM | Tr.ĐH Tài Chính Marketing TP.HCM |
TV360 – Nền tảng truyền hình giải trí của Viettel hân hạnh là nhà tài trợ của Giải Bóng rổ sinh viên toàn quốc năm 2025.
TV360 cung cấp gần 200 kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao và giải trí đặc sắc. Khán giả xem trọn vẹn và độc quyền Giải Thể thao Sinh viên Toàn quốc – Cúp TV360 trên ứng dụng TV360 tại https://tv360.vn.
Kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Bắc hôm nay mới nhất
Cập nhật kết quả Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 KV miền Bắc hôm nay mới nhất. Cập nhật tỷ số các trận đấu vòng loại khu vực miền Bắc Giải bóng rổ NUC 2025 by TV360 (Việt Long).
| Ngày | TT | Thời gian | Bảng | Đội | Kết quả | Đội | Nội dung |
|
T4 15/10
|
1 | 07:30 | A | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 14-25 | Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN | NAM |
| 2 | 10:00 | C | ĐH Phenikaa | 62-09 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | NAM | |
| 3 | 11:00 | A | Trường Đại học Y Hà Nội | 24-34 | HV Nông nghiệp Việt Nam | NAM | |
| 4 | 13:00 | B | ĐH Quốc gia Hà Nội | 26-23 | Học viện Ngân hàng | NAM | |
| 5 | 14;00 | D | HV Ngoại Giao | 47-58 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | NAM | |
| 6 | 15:00 | E | Trường ĐH Giao thông vận tải | 50-18 | Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp | NAM | |
| 7 | 16:00 | F | ĐH Ngoại Thương | 44-18 | Trường ĐH Công nghệ – ĐHQGHN | NAM | |
| 8 | 17:00 | G | Trường ĐH Thủy Lợi | 43-29 | Trường ĐH Điện lực | NAM | |
| 9 | 18:00 | H | Trường Đại học FPT | 19-35 | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | NAM | |
|
T5 16/10
|
10 | 07:30 | I | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | 33-29 | HV Toà Án | NAM |
| 11 | 08:30 | J | Đại học Bách khoa Hà Nội | 47-20 | HV An ninh Nhân dân | NAM | |
| 12 | 09:30 | K | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 21-39 | Trường Đại học Luật Hà Nội | NAM | |
| 13 | 10:30 | L | Trường ĐH Hạ Long | 07-46 | Trường Đại học Thăng Long | NAM | |
| 14 | 11:30 | M | Học viện Tài chính | 36-33 | Trường ĐH Vinuni | NAM | |
| 15 | 13:00 | N | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 49-33 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | NAM | |
| 16 | 14:00 | O | ĐH Kinh tế – ĐHQGHN | 63-09 | Học viện Hành chính và Quản trị công | NAM | |
| 17 | 15:00 | P | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 45-41 | Đại học Anh quốc Việt Nam | NAM | |
| 18 | 16:00 | Q | Trường Đại học Đại Nam | 22-55 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | NAM | |
| 19 | 17:00 | R | Trường Đại học CMC | 23-35 | HV Cảnh sát nhân dân | NAM | |
| 20 | 18:00 | R | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 40-33 | Trường Đại học Mở Hà Nội | NAM | |
|
T6 17/10
|
21 | 07:30 | AA | Học viện Ngân hàng | 49 – 14 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | NỮ |
| 22 | 08:30 | AA | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | 20 – 24 | Học viện Ngoại giao | NỮ | |
| 23 | 09:30 | BB | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 17 – 06 | Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp | NỮ | |
| 24 | 10:30 | CC | ĐH Quốc Gia Hà Nội | 39 – 23 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | NỮ | |
| 25 | 11:30 | DD | Đại học Anh quốc Việt Nam | 29 – 16 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
|
NỮ | |
| 26 | 13:00 | EE | Học viện tài chính | 27 – 20 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | NỮ | |
| 27 | 14:00 | FF | ĐH Phenikaa | 20 – 09 | Trường ĐH Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | NỮ | |
| 28 | 15:00 | GG | Trường Đại học Kinh tê – ĐHQGHN | 18 – 34 | Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | NỮ | |
| 29 | 16:00 | HH | ĐH Sư phạm Hà Nội | 11 – 33 | Đại học Bách khoa Hà Nội | NỮ | |
| 30 | 17:00 | II | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 05 – 31 | Trường Đại học FPT | NỮ | |
| 31 | 18:00 | JJ | Trường Đại học Thăng Long | 22 – 21 | Trường Đại học Y Hà Nội | NỮ | |
|
T7 18/10
|
32 | 07:30 | A | Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN | 31 – 42 | Trường Đại học Y Hà Nội | NAM |
| 33 | 08:30 | A | HV Nông nghiệp Việt Nam | 27-24 | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | NAM | |
| 34 | 09:30 | B | Học viện Ngân hàng | 33 – 30 | Trường ĐH Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội | NAM | |
| 35 | 10:30 | C |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
|
34 – 10 | Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN | NAM | |
| 36 | 11:30 | D | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 40 – 46 | Trường ĐH Thương mại | NAM | |
| 37 | 13:00 | E | Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp | 32 – 11 | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | NAM | |
| 38 | 14:00 | F | Trường ĐH Công nghệ – ĐHQGHN | 52 – 21 | HV Y dược học cổ truyền Việt Nam | NAM | |
| 39 | 15:00 | G | Trường ĐH Điện lực | 45 – 34 | Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | NAM | |
| 40 | 16:00 | H | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | 33 – 14 | Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | NAM | |
| 41 | 17:00 | I | HV Toà Án | 16 – 54 | Đại học RMIT (Cơ sở Hà Nội) | NAM | |
| 42 | 18:00 | J | HV An ninh Nhân dân | 17 – 21 | HV Báo chí và Tuyên truyền | NAM | |
|
CN 19/10
|
43 | 07:30 | K | Trường Đại học Luật Hà Nội | 51 – 22 | Trường ĐH Y tế công cộng | NAM |
| 44 | 08:30 | L | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN | 47 – 26 | Trường ĐH Hạ Long | NAM | |
| 45 | 09:30 | M | Trường ĐH Vinuni | 28 – 10 | Trường Đại học Kiểm sát | NAM | |
| 46 | 10:30 | N | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 40 – 49 | Trường Đại học Hà Nội | NAM | |
| 47 | 11:30 | O | Học viện Hành chính và Quản trị công | 24 – 22 | Học viện Chính sách và Phát triển | NAM | |
| 48 | 13:00 | P | Đại học Anh quốc Việt Nam | 43 – 40 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | NAM | |
| 49 | 14:00 | Q | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 47 – 12 | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | NAM | |
| 50 | 15:00 | R | HV Cảnh sát nhân dân | 25 – 19 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | NAM | |
| 51 | 16:00 | R | Trường Đại học Mở Hà Nội | 32 – 23 | Trường Đại học CMC | NAM | |
| 52 | 17:00 | AA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 09 – 48 | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | NỮ | |
| 53 | 18:00 | AA | Học viện Ngoại giao | 20 – 19 | Học viện Ngân hàng | NỮ | |
|
T2 20/10
|
54 | 07:30 | BB | Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp | 64 – 04 | Trường Đại học Ngoại thương | NỮ |
| 55 | 08:30 | CC | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 41 – 15 | Học viện Hành chính và Quản trị công | NỮ | |
| 56 | 09:30 | DD | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | 20 – 17 | Trường Đại học Đại Nam | NỮ | |
| 57 | 10:30 | EE | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 16 – 01 | Trường Đại học Mở Hà Nội | NỮ | |
| 58 | 11:30 | FF | Trường ĐH Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 09 – 21 | Trường Đại học Thủy Lợi | NỮ | |
| 59 | 13:00 | GG | Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 22 – 35 | Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp | NỮ | |
| 60 | 14:00 | HH | Đại học Bách khoa Hà Nội | 13 – 18 | Trường Đại học Thương mại | NỮ | |
| 61 | 15:00 | II | Trường Đại học FPT | 31 – 34 | Trường Đại học Kiểm sát | NỮ | |
| 62 | 16:00 | JJ | Trường Đại học Y Hà Nội | 22 – 20 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | NỮ | |
| 63 | 17:00 | A | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 23 – 28 | Trường Đại học Y Hà Nội | NAM | |
| 64 | 18:00 | A | Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN | 18 – 53 | HV Nông nghiệp Việt Nam | NAM | |
|
T3 21/10
|
65 | 07:30 | B | Trường ĐH Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội | 25 – 50 | ĐH Quốc gia Hà Nội | NAM |
| 66 | 08:30 | C | Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN | 10 – 71 | ĐH Phenikaa | NAM | |
| 67 | 09:30 | D | Trường ĐH Thương mại | 33 – 29 | HV Ngoại Giao | NAM | |
| 68 | 10:30 | E | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 12 – 64 | Trường ĐH Giao thông vận tải | NAM | |
| 69 | 11:30 | F | HV Y dược học cổ truyền Việt Nam | 18 – 67 | ĐH Ngoại Thương | NAM | |
| 70 | 13:00 | G | Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 22 – 38 | Trường ĐH Thủy Lợi | NAM | |
| 71 | 14:00 | H | Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 12 – 28 | Trường Đại học FPT | NAM | |
| 72 | 15:00 | I | Đại học RMIT (Cơ sở Hà Nội) | 45 – 20 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | NAM | |
| 73 | 16:00 | J | HV Báo chí và Tuyên truyền | 23 – 36 | Đại học Bách khoa Hà Nội | NAM | |
| 74 | 17:00 | K | Trường ĐH Y tế công cộng | 21 – 26 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
NAM | |
| 75 | 18:00 | L | Trường Đại học Thăng Long | 41 – 18 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN | NAM | |
|
T4 22/10
|
76 | 07:30 | M | Trường Đại học Kiểm sát | 16 – 43 | Học viện Tài chính | NAM |
| 77 | 08:30 | N | Trường Đại học Hà Nội | 20 – 35 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | NAM | |
| 78 | 09:30 | O | Học viện Chính sách và Phát triển | 32 – 90 | ĐH Kinh tế – ĐHQGHN | NAM | |
| 79 | 10:30 | P | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 41 – 64 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | NAM | |
| 80 | 11:30 | Q | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | 30 – 51 | Trường Đại học Đại Nam | NAM | |
| 81 | 13:00 | R | Trường Đại học CMC | 13 – 33 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | NAM | |
| 82 | 14:00 | R | HV Cảnh sát nhân dân | 39 – 40 | Trường Đại học Mở Hà Nội | NAM | |
| 83 | 15:00 | AA | Học viện Ngân hàng | 26 – 09 | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | NỮ | |
| 84 | 16:00 | AA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 10 – 39 | Học viện Ngoại giao | NỮ | |
| 85 | 17:00 | BB | Trường Đại học Ngoại thương | 47 – 14 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | NỮ | |
| 86 | 18:00 | CC | Học viện Hành chính và Quản trị công | 11 – 50 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | NỮ | |
|
T5 23/10
|
87 | 07:30 | DD | Trường Đại học Đại Nam | 23 – 47 | Đại học Anh quốc Việt Nam | NỮ |
| 88 | 08:30 | EE | Trường Đại học Mở Hà Nội | 06 – 47 | Học viện tài chính | NỮ | |
| 89 | 09:30 | FF | Trường Đại học Thủy Lợi | 17 – 20 | ĐH Phenikaa | NỮ | |
| 90 | 10:30 | GG | Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp | 32 -17 | Trường Đại học Kinh tê – ĐHQGHN | NỮ | |
| 91 | 11:30 | HH | Trường Đại học Thương mại | 33 – 24 | ĐH Sư phạm Hà Nội | NỮ | |
| 92 | 13:00 | II | Trường Đại học Kiểm sát | 33 – 13 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | NỮ | |
| 93 | 14:00 | JJ | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 23 – 13 | Trường Đại học Thăng Long | NỮ | |
| 94 | 15:00 | PLAY IN | Nhì A ( Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN) | 22 – 52 | Nhất B (ĐH Quốc gia Hà Nội) | NAM | |
| 95 | 16:00 | PLAY IN | Nhì R (Trường Đại học Mở Hà Nội) | 47 – 15 | Nhất G (Trường ĐH Thủy Lợi) | NAM | |
| 96 | 17:00 | PLAY IN | Nhất K (Trường Đại học Luật Hà Nội) | 27 – 35 | Nhất L (Trường Đại học Thăng Long) | NAM | |
| 97 | 18:00 | PLAY IN | Nhất P (Trường Đại học Kinh tế Quốc dân) | 36 – 34 | Nhất Q (Trường Đại học Xây dựng Hà Nội) | NAM | |
|
T6 24/10
|
98 | 07:30 | PLAY IN | Nhất AA (Học viện Ngoại giao) | Nhất BB (Trường Đại học Ngoại thương) | NỮ | |
| 99 | 08:30 | PLAY IN | Nhất II (Trường Đại học Kiểm sát) | Nhất JJ (Học viện Báo chí và tuyên truyền) | NỮ | ||
| 100 | 09:30 | 1/16 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Nhất C (ĐH Phenikaa) | NAM | ||
| 101 | 10:30 | 1/16 | Nhất D (Trường ĐH Thương mại) | Nhất E (Trường ĐH Giao thông vận tải) | NAM | ||
| 102 | 11:30 | 1/16 | Trường ĐH Thủy Lợi | Nhất H (Trường ĐH Hàng hải Việt Nam) | NAM | ||
| 103 | 13:00 | 1/16 | Nhất I (Đại học RMIT (Cơ sở Hà Nội)) | Nhất J (Đại học Bách khoa Hà Nội) | NAM | ||
| 104 | 14:00 | 1/16 | Trường Đại học Luật Hà Nội | Nhất M (Học viện Tài chính) | NAM | ||
| 105 | 15:00 | 1/16 | Nhất N (Trường Đại học Mỏ – Địa chất) | Nhất O (ĐH Kinh tế – ĐHQGHN) | NAM | ||
| 106 | 16:00 | 1/16 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Nhất F (ĐH Ngoại Thương) | NAM | ||
| 107 | 17:00 | 1/16 | Nhất A (HV Nông nghiệp Việt Nam) | Nhất R (Trường Đại học Công nghệ Đông Á) | NAM | ||
|
T7 25/10
|
108 | 07:30 | TK 1 | Thắng Trận 100 | Thắng Trận 101 | NAM | |
| 109 | 09:00 | TK 2 | Thắng Trận 102 | Thắng Trận 103 | NAM | ||
| 110 | 10:30 | TK 3 | Thắng Trận 104 | Thắng Trận 105 | NAM | ||
| 111 | 12:00 | TK 4 | Thắng Trận 106 | Thắng Trận 107 | NAM | ||
| 112 | 14:00 | TK 5 | Thắng Trận 98 | Nhất CC (ĐH Quốc gia HN) | NỮ | ||
| 113 | 15:30 | TK 6 | Nhất DD (Đại học Anh quốc Việt Nam) | Nhất EE (Học viện tài chính) | NỮ | ||
| 114 | 17:00 | TK 7 | Nhất FF (ĐH Phenikaa) | Nhất GG (Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp) | NỮ | ||
| 115 | 18:30 | TK 8 | Nhất HH (ĐH Sư phạm Hà Nội) | Thắng Trận 99 | NỮ | ||
|
CN 26/10
|
116 | 07:30 | BK 1 | Thắng Trận 108 | Thắng Trận 109 | NAM | |
| 117 | 09:00 | BK 2 | Thắng Trận 110 | Thắng Trận 111 | NAM | ||
| 118 | 10:30 | BK 3 | Thắng Trận 112 | Thắng Trận 113 | NỮ | ||
| 119 | 12:00 | BK 4 | Thắng Trận 114 | Thắng Trận 115 | NỮ | ||
|
T2 27/10
|
120 | 07:30 | Tranh Vé ( Dự kiến) | Thua Trận 118 | Thua Trận 119 | NỮ | |
| 121 | 09:00 | Tranh Vé ( Dự kiến) | Thua Trận 116 | Thua Trận 117 | NAM | ||
| 122 | 10:30 | CK 1 | Thắng Trận 118 | Thắng Trận 119 | NỮ | ||
| 123 | 12:00 | CK 2 | Thắng Trận 116 | Thắng Trận 117 | NAM | ||
TV360 – Nền tảng truyền hình giải trí của Viettel hân hạnh là nhà tài trợ của Giải Bóng rổ sinh viên toàn quốc năm 2025.
TV360 cung cấp gần 200 kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao và giải trí đặc sắc. Khán giả xem trọn vẹn và độc quyền Giải Thể thao Sinh viên Toàn quốc – Cúp TV360 trên ứng dụng TV360 tại https://tv360.vn.
Kết quả bốc thăm chia bảng Vòng loại KV miền Nam – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360
Cập nhật kết quả bốc thăm chia bảng nội dung nam và nữ, Vòng loại khu vực Miền NAM, Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360 (Việt Long).
Hôm nay (ngày 15/10) tại Hội trường A, Trường Đại học Sư phạm Thế dục Thể thao TP.Hồ Chí Minh đã diễn ra buổi họp kỹ thuật, bốc thăm chia bảng của Vòng loại khu vực Miền Nam, Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2025 tranh cúp TV360.
TV360 – Nền tảng truyền hình giải trí của Viettel hân hạnh là nhà tài trợ của Giải Bóng rổ sinh viên toàn quốc năm 2025.
TV360 cung cấp gần 200 kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao và giải trí đặc sắc. Khán giả xem trọn vẹn và độc quyền Giải Thể thao Sinh viên Toàn quốc – Cúp TV360 trên ứng dụng TV360 tại https://tv360.vn.
Những thông tin kỹ thuật về giải đấu, phổ biến lại về luật và một số quy định trong khâu tổ chức đã được ban chuyên môn cùng ban tổ chức truyền đạt đến đại diện các đội, góp phần hoàn tất những bước chuẩn bị cuối cùng trước khi giải đấu chính thức khởi tranh vào ngày 17/10.
Sau buổi họp chuyên môn là buổi bốc thăm chia bảng, dưới đây là kết quả bốc thăm chia 73 đội bóng về 24 bảng đấu nam và nữ, cụ thể như sau:
KẾT QUẢ BỐC THĂM CHIA BẢNG NỘI DUNG NAM | KV MIỀN NAM
| BẢNG A |
| Tr. ĐH Công nghệ TP.HCM |
| Tr. ĐH FPT TP.HCM |
| HV Hàng không Việt Nam |
| BẢNG B |
| Tr. ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
| ĐH Kinh tế TP.HCM |
| Tr ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM |
| BẢNG C |
| Tr. ĐH Kiến trúc TP.HCM |
| Tr. CĐ FPT Polytechnic TP.HCM |
| ĐH Y Dược TP.HCM |
| BẢNG D |
| Tr ĐH Nam Cần Thơ |
| Tr. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM |
| HV Công nghệ BCVT |
| BẢNG E |
| Tr. ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM |
| Tr. ĐH Hoa Sen |
| Tr. ĐH Sư phạm TP.HCM |
| BẢNG F |
| Tr. ĐHSP TDTT TP.HCM |
| Tr. ĐH Việt Đức |
| Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành |
| BẢNG G |
| Tr. ĐH Ngân hàng TP.HCM |
| Tr. ĐH Ngoại thương CS II |
| Tr ĐH Cảnh sát nhân dân |
| BẢNG H |
| Tr. ĐH GTVT TP.HCM |
| Tr ĐH Công nghệ Sài Gòn |
| Tr. ĐH Văn Hiến |
| BẢNG I |
| Tr. ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM |
| Tr ĐH FPT Cần Thơ |
| Tr. ĐH GTVT – CS 2 (Phân hiệu tại TP.HCM) |
| BẢNG J |
| Tr. ĐH Hùng Vương |
| Tr. ĐH Fulbright VN |
| Tr. ĐH Luật TP.HCM |
| BẢNG K |
| Tr. ĐH Quốc tế Miền Đông |
| Tr. ĐH Thủ Dầu Một |
| Tr. ĐH Công nghiệp TP.HCM |
| BẢNG L |
| Tr. ĐH Tài chính – Marketing |
| Tr. ĐH Công thương TP.HCM |
| Tr. ĐH TDTT TP.HCM |
| BẢNG M |
| Tr. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM |
| Tr ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQGTP.HCM |
| Tr. ĐH Sài Gòn |
| BẢNG N |
| Tr. ĐH Văn Lang |
| Tr. ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| ĐH RMIT |
| BẢNG O |
| Tr. ĐH Greenwich VN |
| Tr. ĐH Mở TP.HCM |
| Tr. ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM |
| BẢNG P |
| Tr. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
| Tr ĐH Swinburne Việt Nam Alliance Program |
| Tr. ĐH tư thục quốc tế Sài Gòn |
| BẢNG Q |
| Tr. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
| Tr. ĐH KHTN – ĐHQG TP.HCM |
| Tr. ĐH Tôn Đức Thắng |
Kết quả bán kết Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 hôm nay mới nhất: ĐH Quốc Gia Hà Nội và ĐH Đà Nẵng lên ngôi
Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.
KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023
| Trận | Ngày | Giờ | Bảng | Đội | Tỷ số | Đội |
| 1 | 4/12 | 9h30 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 35-41 | ĐH Đà Nẵng |
| 2 | 11h30 | A | ĐH Đà Nẵng | 83-60 | ĐH Hoa Sen | |
| 3 | 13h30 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 81-52 | ĐH Sư Phạm Hà Nội | |
| 4 | 15h30 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 70-38 | ĐH Ngoại Thương | |
| 5 | 5/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm TP.HCM | 47-45 | ĐH RMIT |
| 6 | 9h00 | C | ĐH Đà Nẵng | 43-53 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 7 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | 61-67 | ĐH Đà Nẵng | |
| 8 | 13h00 | D | ĐH Ngoại Thương | 33-68 | ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 9 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | 60-71 | ĐH Hoa Sen | |
| 10 | 6/12 | 7h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 69-60 | ĐH Sư Phạm TP.HCM |
| 11 | 9h00 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 54-65 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 12 | 11h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 54-100 | ĐH RMIT | |
| 13 | 13h00 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 55-56 | ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 14 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | 62-47 | ĐH Ngoại Thương | |
| 15 | 7/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 48-68 | ĐH Sư Phạm TP.HCM |
| 16 | 9h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 56-67 | ĐH RMIT | |
| 17 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | 63-60 | ĐH Hoa Sen | |
| 18 | 13h00 | A | ĐH hàng Hải Việt Nam | 65-62 | ĐH Đà Nẵng | |
| 19 | 8/12 | 8h00 | BK1 nữ | ĐH Quốc Gia Hà Nội | 56-55 | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM |
| 20 | 10h00 | BK1 nam | ĐH Hàng Hải Việt Nam | 54-69 | ĐH Giao Thông Vận Tải | |
| 21 | 13h00 | BK2 nữ | ĐH Tôn Đức Thắng | 53-24 | ĐH Đà Nẵng | |
| 22 | 15h00 | BK2 nam | ĐH RMIT | 68-82 | ĐH Đà Nẵng | |
| 23 | 9/12 | 12h30 | CK Nữ | ĐH Quốc Gia Hà Nội*** | 53-43 | ĐH Tôn Đức Thắng |
| 24 | 14h30 | CK Nam | ĐH Giao Thông Vận Tải | 70-83 | ĐH Đà Nẵng*** | |
***Đội vô địch toàn quốc
BẢNG XẾP HẠNG
BẢNG A (nam)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Hàng Hải Việt Nam* | 3 | 2 | 1 | +7 | 5 |
| 2 | Đại học Đà Nẵng | 3 | 2 | 1 | +26 | 5 |
| 3 | Đại học Hoa Sen | 3 | 1 | 2 | -15 | 4 |
| 4 | Đại học Ngoại Thương | 3 | 1 | 2 | -18 | 4 |
*ĐH Hàng Hải Việt Nam xếp trên vì thắng đối đầu
BẢNG B (nam)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học RMIT** | 3 | 2 | 1 | +55 | 5 |
| 2 | Đại học Giao Thông Vận Tải** | 3 | 2 | 1 | +27 | 5 |
| 3 | Đại học Sư Phạm TP.HCM | 3 | 2 | 1 | +15 | 5 |
| 4 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 3 | 0 | 3 | -97 | 3 |
**ĐH RMIT và Giao Thông Vận Tải xếp trên nhờ hiệu số tốt hơn
BẢNG C (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2 | 2 | 0 | +21 | 4 |
| 2 | Đại học Đà Nẵng | 2 | 1 | 1 | -4 | 3 |
| 3 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 2 | 0 | 2 | -17 | 2 |
BẢNG D (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 2 | 2 | 0 | +36 | 4 |
| 2 | Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 2 | 1 | 1 | +31 | 3 |
| 3 | Đại học Ngoại Thương | 2 | 0 | 2 | -67 | 2 |
THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC NUC 2023
Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.
Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.
Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:
– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B
– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A
– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D
– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C
Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.
A-Z Fizz Doppelherz hân hạnh là sản phẩm đồng hành chính thức của giải bóng rổ NUC-2023. A-Z Fizz sản phẩm từ Doppelherz thương hiệu số 1 của Đức (từ tập đoàn Queisser với 120 năm lịch sử phát triển) có chứa 21 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu cho cơ thể, giúp tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ tăng cường sức khỏe.
Thông tin về sản phẩm tại đây https://doppelherz.vn/san-pham/thuc-pham-bao-ve-suc-khoe-a-z-fizz/
Kết quả thi đấu và bảng xếp hạng Vòng Chung kết toàn quốc Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 mới nhất
Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.
KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023
| Trận | Ngày | Giờ | Bảng | Đội | Tỷ số | Đội |
| 1 | 4/12 | 9h30 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 35-41 | ĐH Đà Nẵng |
| 2 | 11h30 | A | ĐH Đà Nẵng | 83-60 | ĐH Hoa Sen | |
| 3 | 13h30 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 81-52 | ĐH Sư Phạm Hà Nội | |
| 4 | 15h30 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 70-38 | ĐH Ngoại Thương | |
| 5 | 5/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm TP.HCM | 47-45 | ĐH RMIT |
| 6 | 9h00 | C | ĐH Đà Nẵng | 43-53 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 7 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | 61-67 | ĐH Đà Nẵng | |
| 8 | 13h00 | D | ĐH Ngoại Thương | 33-68 | ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 9 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | 60-71 | ĐH Hoa Sen | |
| 10 | 6/12 | 7h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 69-60 | ĐH Sư Phạm TP.HCM |
| 11 | 9h00 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 54-65 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 12 | 11h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 54-100 | ĐH RMIT | |
| 13 | 13h00 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 55-56 | ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 14 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | 62-47 | ĐH Ngoại Thương | |
| 15 | 7/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 48-68 | ĐH Sư Phạm TP.HCM |
| 16 | 9h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 56-67 | ĐH RMIT | |
| 17 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | 63-60 | ĐH Hoa Sen | |
| 18 | 13h00 | A | ĐH hàng Hải Việt Nam | 65-62 | ĐH Đà Nẵng | |
| 19 | 8/12 | 8h00 | BK1 nữ | ĐH Quốc Gia Hà Nội | 56-55 | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM |
| 20 | 10h00 | BK1 nam | ĐH Hàng Hải Việt Nam | ĐH Giao Thông Vận Tải | ||
| 21 | 13h00 | BK2 nữ | ĐH Tôn Đức Thắng | ĐH Đà Nẵng | ||
| 22 | 15h00 | BK2 nam | ĐH RMIT | ĐH Đà Nẵng | ||
| 23 | 9/12 | – | CK Nữ | ĐH Quốc Gia Hà Nội | Thắng BK2 nữ | |
| 24 | – | CK Nam | Thắng BK1 nam | Thắng BK2 nam | ||
BẢNG XẾP HẠNG
BẢNG A (nam)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Hàng Hải Việt Nam* | 3 | 2 | 1 | +7 | 5 |
| 2 | Đại học Đà Nẵng | 3 | 2 | 1 | +26 | 5 |
| 3 | Đại học Hoa Sen | 3 | 1 | 2 | -15 | 4 |
| 4 | Đại học Ngoại Thương | 3 | 1 | 2 | -18 | 4 |
*ĐH Hàng Hải Việt Nam xếp trên vì thắng đối đầu
BẢNG B (nam)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học RMIT** | 3 | 2 | 1 | +55 | 5 |
| 2 | Đại học Giao Thông Vận Tải** | 3 | 2 | 1 | +27 | 5 |
| 3 | Đại học Sư Phạm TP.HCM | 3 | 2 | 1 | +15 | 5 |
| 4 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 3 | 0 | 3 | -97 | 3 |
**ĐH RMIT và Giao Thông Vận Tải xếp trên nhờ hiệu số tốt hơn
BẢNG C (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2 | 2 | 0 | +21 | 4 |
| 2 | Đại học Đà Nẵng | 2 | 1 | 1 | -4 | 3 |
| 3 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 2 | 0 | 2 | -17 | 2 |
BẢNG D (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 2 | 2 | 0 | +36 | 4 |
| 2 | Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 2 | 1 | 1 | +31 | 3 |
| 3 | Đại học Ngoại Thương | 2 | 0 | 2 | -67 | 2 |
THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.
Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.
Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:
– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B
– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A
– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D
– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C
Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.
GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023
| Trận | Ngày | Giờ | Bảng | Đội | Tỷ số | Đội |
| 1 | 4/12 | 9h30 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 35-41 | ĐH Đà Nẵng |
| 2 | 11h30 | A | ĐH Đà Nẵng | 83-60 | ĐH Hoa Sen | |
| 3 | 13h30 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 81-52 | ĐH Sư Phạm Hà Nội | |
| 4 | 15h30 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 70-38 | ĐH Ngoại Thương | |
| 5 | 5/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm TP.HCM | 47-45 | ĐH RMIT |
| 6 | 9h00 | C | ĐH Đà Nẵng | 43-53 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 7 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | 61-67 | ĐH Đà Nẵng | |
| 8 | 13h00 | D | ĐH Ngoại Thương | 33-68 | ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 9 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | 60-71 | ĐH Hoa Sen | |
| 10 | 6/12 | 7h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 69-60 | ĐH Sư Phạm TP.HCM |
| 11 | 9h00 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 54-65 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 12 | 11h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | ĐH RMIT | ||
| 13 | 13h00 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | ĐH Tôn Đức Thắng | ||
| 14 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | ĐH Ngoại Thương | ||
| 15 | 7/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | ĐH Sư Phạm TP.HCM | |
| 16 | 9h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | ĐH RMIT | ||
| 17 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | ĐH Hoa Sen | ||
| 18 | 13h00 | A | ĐH hàng Hải Việt Nam | ĐH Đà Nẵng | ||
| 19 | 8/12 | – | BK1 | Nhất A | Nhì B | |
| 20 | – | BK2 | Nhất B | Nhì A | ||
| 21 | – | BK3 | Nhất C | Nhì D | ||
| 22 | – | BK4 | Nhất D | Nhì C | ||
| 23 | 9/12 | – | CK Nữ | Thắng BK3 | Thắng BK4 | |
| 24 | – | CK Nam | Thắng BK1 | Thắng BK2 | ||
BẢNG XẾP HẠNG
BẢNG A (nam)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Đà Nẵng | 2 | 2 | 0 | +29 | 4 |
| 2 | Đại học Hoa Sen | 2 | 1 | 1 | -12 | 3 |
| 3 | Đại học Ngoại Thương | 1 | 0 | 1 | -6 | 1 |
| 4 | Đại học Hàng Hải Việt Nam | 1 | 0 | 1 | -11 | 1 |
BẢNG B (nam)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Giao Thông Vận Tải | 2 | 2 | 0 | +38 | 4 |
| 2 | Đại học Sư Phạm TP.HCM | 2 | 1 | 1 | -7 | 3 |
| 3 | Đại học RMIT | 1 | 0 | 1 | -2 | 1 |
| 4 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 1 | 0 | 1 | -29 | 1 |
BẢNG C (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2 | 2 | 0 | +21 | 4 |
| 2 | Đại học Đà Nẵng | 2 | 1 | 1 | -4 | 3 |
| 3 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 2 | 0 | 2 | -17 | 2 |
BẢNG D (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | 0 | +35 | 2 |
| 2 | Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 1 | 1 | 0 | +32 | 2 |
| 3 | Đại học Ngoại Thương | 2 | 0 | 2 | -67 | 2 |
THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.
Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.
Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:
– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B
– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A
– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D
– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C
Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.
Kết quả thi đấu và bảng xếp hạng Vòng Chung kết toàn quốc Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 mới nhất
Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.
KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023
| Trận | Ngày | Giờ | Bảng | Đội | Tỷ số | Đội |
| 1 | 4/12 | 9h30 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 35-41 | ĐH Đà Nẵng |
| 2 | 11h30 | A | ĐH Đà Nẵng | 83-60 | ĐH Hoa Sen | |
| 3 | 13h30 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 81-52 | ĐH Sư Phạm Hà Nội | |
| 4 | 15h30 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 70-38 | ĐH Ngoại Thương | |
| 5 | 5/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm TP.HCM | 47-45 | ĐH RMIT |
| 6 | 9h00 | C | ĐH Đà Nẵng | 43-53 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 7 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | 61-67 | ĐH Đà Nẵng | |
| 8 | 13h00 | D | ĐH Ngoại Thương | 33-68 | ĐH Tôn Đức Thắng | |
| 9 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | 60-71 | ĐH Hoa Sen | |
| 10 | 6/12 | 7h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | 69-60 | ĐH Sư Phạm TP.HCM |
| 11 | 9h00 | C | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 54-65 | ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
| 12 | 11h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | ĐH RMIT | ||
| 13 | 13h00 | D | ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | ĐH Tôn Đức Thắng | ||
| 14 | 15h00 | A | ĐH Hàng Hải Việt Nam | ĐH Ngoại Thương | ||
| 15 | 7/12 | 7h00 | B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | ĐH Sư Phạm TP.HCM | |
| 16 | 9h00 | B | ĐH Giao Thông Vận Tải | ĐH RMIT | ||
| 17 | 11h00 | A | ĐH Ngoại Thương | ĐH Hoa Sen | ||
| 18 | 13h00 | A | ĐH hàng Hải Việt Nam | ĐH Đà Nẵng | ||
| 19 | 8/12 | – | BK1 | Nhất A | Nhì B | |
| 20 | – | BK2 | Nhất B | Nhì A | ||
| 21 | – | BK3 | Nhất C | Nhì D | ||
| 22 | – | BK4 | Nhất D | Nhì C | ||
| 23 | 9/12 | – | CK Nữ | Thắng BK3 | Thắng BK4 | |
| 24 | – | CK Nam | Thắng BK1 | Thắng BK2 | ||
BẢNG C (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2 | 2 | 0 | +21 | 4 |
| 2 | Đại học Đà Nẵng | 2 | 1 | 1 | -4 | 3 |
| 3 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 2 | 0 | 2 | -17 | 2 |
BẢNG D (nữ)
| Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
| 1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | 0 | +35 | 2 |
| 2 | Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM | 1 | 1 | 0 | +32 | 2 |
| 3 | Đại học Ngoại Thương | 2 | 0 | 2 | -67 | 2 |
THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.
Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.
Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:
– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B
– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A
– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D
– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C
Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.
Kết quả bốc thăm chia bảng vòng CKTQ – Giải Bóng rổ Sinh viên toàn quốc NUC 2023
Vòng chung kết toàn quốc của Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 sẽ diễn ra từ ngày 4/12 đến ngày 9/12 tại nhà thi đấu Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
Buổi chiều ngày 3/12, ban tổ chức Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc đã tổ chức long trọng buổi lễ họp báo và bốc thăm kỹ thuật, chia bảng vòng chung kết toàn quốc (CKTQ) năm 2023.

Bên những thông tin chính thức liên quan đến giải đấu, đội ngũ trọng tài đã đại diện BTC tiến hành bốc thăm chia bảng. Với sự góp mặt của 8 đội bóng rổ nam và 6 đội bóng rổ nữ sinh viên xuất sắc nhất cả nước, kết quả bốc thăm chia bảng cụ thể như sau:
NỘI DUNG NAM
| BẢNG A | BẢNG B |
| Đại học Hàng Hải Việt Nam (Hải Phòng) | Đại học Giao Thông Vận Tải (Hà Nội) |
| Đại học Ngoại Thương (Hà Nội) | Đại học Sư Phạm Hà Nội |
| Đại học Đà Nẵng | Đại học Sư Phạm TP.HCM |
| Đại học Hoa Sen (TP.HCM) | Đại học RMIT |


NỘI DUNG NỮ
| BẢNG A | BẢNG B |
| Đại học Sư Phạm Hà Nội | Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM |
| Đại học Đà Nẵng | Đại học Ngoại Thương (Hà Nội) |
| Đại học Quốc Gia Hà Nội | Đại học Tôn Đức Thắng (TP.HCM) |
.jpeg)

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.
Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.
Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:
– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B
– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A
– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D
– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C
Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.
MỐC THỜI GIAN ĐÁNG CHÚ Ý
Ngày 4/12: Khai mạc vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023
Ngày 4-7/12: Thi đấu vòng bảng nam và nữ
Ngày 8/12: Thi đấu loạt trận bán kết
Ngày 9/12: Thi đấu loạt trận chung kết và Lễ bế mạc, trao giải
Toàn bộ trận đấu sẽ diễn ra tại Nhà thi đấu Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
LỊCH THI ĐẤU GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023
KHU VỰC 1 – MIỀN BẮC
| Ngày | TT | Thời gian | Bảng | Đội | Đội | Nội dung | Kết quả |
| T7 21/10 | 9h00 | LÊ KHAI MẠC | |||||
| 1 | 9h30 | F | Đại học Công Nghiệp | Trường Cao đẳng FPT Polytechnic | NAM | 43-42 | |
| 2 | 11h00 | Y | Trường Đại học Đại Nam | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | NỮ | 29-27 | |
| 3 | 12h30 | K | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | NAM | 56-46 | |
| 4 | 14h00 | D | Trường Đại học Phenikaa | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | NAM | 48-62 | |
| 5 | 15h30 | L | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Trường Đại học KỸ thuật CÔNG nghiệp – ĐH Thái Nguyên | NAM | 64-49 | |
| 6 | 17h00 | A | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | NAM | 63-34 | |
| 7 | 18h30 | A | Trường Đại học FPT | ĐH Tài Chính – Ngân Hàng | NAM | 55-26 | |
| CN 22/10 | 8 | 7h30 | B | Đại học Quốc gia Hà Nội | Đh Công Đoàn | NAM | 60-28 |
| 9 | 9h00 | C | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Swinburne Việt Nam Alliance Program | NAM | 61-44 | |
| 10 | 10h30 | E | Trường Đại học Sư phạm TDTT HN | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | NAM | 90-16 | |
| 11 | 12h00 | G | Học viện Ngoại giao | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | NAM | 34-43 | |
| 12 | 13h30 | H | Đại học Anh quốc Việt Nam | ĐH Đại Nam | NAM | 54-39 | |
| 13 | 15h00 | M | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | Học viện An ninh Nhân dân | NAM | 49-33 | |
| 14 | 16h30 | N | Trường Đại học Ngoại thương | Đại học RMIT HN | NAM | 41-40 | |
| 15 | 18h00 | O | Học viện Ngân Hàng | Trường Đại học Luật Hà Nội | NAM | 61-24 | |
| T2 23/10 | 16 | 7h30 | P | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | NAM | 39-64 |
| 17 | 9h00 | Q | Trường Đại học Thủy Lợi | Trường Đại học Giao thông Vận tải | NAM | 27-41 | |
| 18 | 10h30 | V | ĐH Kinh Tế – ĐHQGHN | Trường ĐH Lao động – Xã hội | NAM | 81-15 | |
| 19 | 12h00 | R | ĐH Sư Phạm HN | Đại Học Hàng Hải VN | NỮ | 68-28 | |
| 20 | 13h30 | S | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | ĐH Anh Quốc VN | NỮ | 19-21 | |
| 21 | 15h00 | T | Đại học Ngoại Thương | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | NỮ | 81-02 | |
| 22 | 16h30 | U | Đại học Sư phạm TDTT HN | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | NỮ | 46-25 | |
| 23 | 18h00 | X | Trường Đại học FPT | Trường Đại học Thương mại | NỮ | 40-45 | |
| T3 24/10 | 24 | 7h30 | W | Học viện Ngoại giao | Trường Đại học Thủy Lợi | NỮ | 18-28 |
| 25 | 9h00 | A | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | Trường Đại học FPT | NAM | 28-54 | |
| 26 | 10h30 | A | ĐH Tài Chính – Ngân Hàng | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | NAM | 23-42 | |
| 27 | 12h00 | B | Đh Công Đoàn | Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN | NAM | 38-61 | |
| 28 | 13h30 | C | Swinburne Việt Nam Alliance Program | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | NAM | 38-59 | |
| 29 | 15h00 | D | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | NAM | 45-30 | |
| 30 | 16h30 | E | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | NAM | 15-38 | |
| 31 | 18h00 | F | Trường Cao đẳng FPT Polytechnic | ĐH Y Hà Nội | NAM | 20-00 | |
| T4 25/10 | 32 | 7h30 | G | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Trường Đại học Thăng Long | NAM | 26-66 |
| 33 | 9h00 | H | ĐH Đại Nam | Học viện Y Dược học CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | NAM | 33-29 | |
| 34 | 10h30 | K | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Học viện Chính sách và Phát triển | NAM | 56-42 | |
| 35 | 12h00 | L | Trường Đại học KỸ thuật CÔNG nghiệp – ĐH Thái Nguyên | Trường Đại học Điện lực | NAM | 43-53 | |
| 36 | 13h30 | M | Học viện An ninh Nhân dân | Trường Đại học Thương mại | NAM | 48-90 | |
| 37 | 15h00 | N | Đại học RMIT HN | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN | NAM | 45-29 | |
| 38 | 16h30 | O | Trường Đại học Luật Hà Nội | Đại học Bách khoa Hà Nội | NAM | 18-41 | |
| 39 | 18h00 | P | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | NAM | 49-41 | |
| T5 26/10 | 40 | 7h30 | Q | Trường Đại học Giao thông Vận tải | Học viện Tài chính | NAM | 78-52 |
| 41 | 9h00 | V | Trường ĐH Lao động – Xã hội | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | NAM | 12-73 | |
| 42 | 10h30 | R | Đại Học Hàng Hải VN | Học viện Tài Chính | NỮ | 34-30 | |
| 43 | 12h00 | T | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | Đại học Y Hà Nội | NỮ | 20-00 | |
| 44 | 13h30 | S | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | NỮ | 77-02 | |
| 45 | 15h00 | U | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | Trường Đại học Phenikaa | NỮ | 17-21 | |
| 46 | 16h30 | X | Trường Đại học Thương mại | Học viện Ngân Hàng | NỮ | 21-25 | |
| 47 | 18h00 | Y | Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Đại Nam | NỮ | 35-18 | |
| T6 27/10 | 48 | 7h30 | W | Trường Đại học Thủy Lợi | Đại học Quốc gia Hà Nội | NỮ | 09-55 |
| 49 | 9h00 | A | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | Trường Đại học FPT | NAM | 43-50 | |
| 50 | 10h30 | A | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | ĐH Tài Chính – Ngân Hàng | NAM | 39-30 | |
| 51 | 12h00 | B | Đại học Quốc gia Hà Nội | Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN | NAM | 54-48 | |
| 52 | 13h30 | C | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | NAM | 57-56 | |
| 53 | 15h00 | D | Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Trường Đại học Phenikaa | NAM | 46-41 | |
| 54 | 16h30 | E | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm TDTT HN | NAM | 33-63 | |
| 55 | 18h00 | G | Trường Đại học Thăng Long | Học viện Ngoại giao | NAM | 35-29 | |
| 56 | 19h30 | F | ĐH Y Hà Nội | Đại học Công Nghiệp | NAM | 00-20 | |
| T7 28/10 | 57 | 7h30 | H | Học viện Y Dược học CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | Đại học Anh quốc Việt Nam | NAM | 30-54 |
| 58 | 9h00 | K | Học viện Chính sách và Phát triển | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | NAM | 24-54 | |
| 59 | 10h30 | L | Trường Đại học Điện lực | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | NAM | 37-34 | |
| 60 | 12h00 | M | Trường Đại học Thương mại | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | NAM | 43-34 | |
| 61 | 13h30 | N | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN | Trường Đại học Ngoại thương | NAM | 20-66 | |
| 62 | 15h00 | O | Đại học Bách khoa Hà Nội | Học viện Ngân Hàng | NAM | 49-37 | |
| 63 | 16h30 | P | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | NAM | 69-39 | |
| 64 | 18h00 | Q | Học viện Tài chính | Trường Đại học Thủy Lợi | NAM | 43-48 | |
| 65 | 19h30 | V | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | ĐH Kinh Tế – ĐHQGHN | NAM | 53-39 | |
| CN 29/10 | 66 | 7h30 | R | ĐH Sư Phạm HN | Học viện Tài Chính | NỮ | 40-24 |
| 67 | 9h00 | S | ĐH Anh Quốc VN | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | NỮ | 05-66 | |
| 68 | 10h30 | U | Trường Đại học Phenikaa | Đại học Sư phạm TDTT HN | NỮ | 16-32 | |
| 69 | 12h00 | T | Đại học Y Hà Nội | Đại học Ngoại Thương | NỮ | 00-20 | |
| 70 | 13h30 | X | Học viện Ngân Hàng | Trường Đại học FPT | NỮ | 40-20 | |
| 71 | 15h00 | Y | Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | NỮ | 31-18 | |
| 72 | 16h30 | W | Học viện Ngoại giao | Đại học Quốc gia Hà Nội | NỮ | 17-64 | |
| T2 30/10 | 73 | 7h30 | 1/16 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | NAM | 54-55 |
| 74 | 9h00 | 1/16 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Anh quốc Việt Nam | NAM | 53-66 | |
| 75 | 10h30 | 1/16 | Trường Đại học Sư phạm TDTT HN | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | NAM | 50-48 | |
| 76 | 12h00 | 1/16 | Trường Đại học Giao thông Vận tải | Trường Đại học Thăng Long | NAM | 57-34 | |
| 77 | 13h30 | 1/16 | Trường Đại học FPT | Đại học Công Nghiệp | NAM | 34-28 | |
| 78 | 15h00 | 1/16 | Trường Đại học Điện lực | Trường Đại học Ngoại thương | NAM | 52-61 | |
| 79 | 16h30 | 1/16 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | NAM | 61-27 | |
| 80 | 18h00 | 1/16 | Trường Đại học Thương mại | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | NAM | 50-52 | |
| T3 31/10 | 81 | 7h30 | TK1 | Học viện Ngân Hàng | Đại học Ngoại Thương | NỮ | 36-46 |
| 82 | 9h00 | TK2 | ĐH Sư Phạm HN | Đại học Sư phạm TDTT HN | NỮ | 49-28 | |
| 83 | 10h30 | TK3 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | NỮ | 10-63 | |
| 84 | 12h00 | TK4 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Trường Đại học Thương mại | NỮ | 45-34 | |
| 85 | 13h30 | TK1 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Đại học Anh quốc Việt Nam | NAM | 61-59 | |
| 86 | 15h00 | TK2 | Trường Đại học Sư phạm TDTT HN | Trường Đại học Giao thông Vận tải | NAM | 61-75 | |
| 87 | 16h30 | TK3 | Trường Đại học FPT | Trường Đại học Ngoại thương | NAM | 38-62 | |
| 88 | 18h00 | TK4 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | NAM | 51-41 | |
| T4 1/11 | 89 | 8h00 | BK1 | Đại học Ngoại Thương | ĐH Sư Phạm HN | NỮ | 52-45 |
| 90 | 9h30 | BK2 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Đại học Quốc gia Hà Nội | NỮ | 44-47 | |
| 91 | 14h00 | BK3 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Trường Đại học Giao thông Vận tải | NAM | 23-87 | |
| 92 | 15h30 | BK4 | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | NAM | 59-49 | |
| T5 2/11 | 93 | 8:00 | KO | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | NAM | 57-41 |
| 94 | 9:30 | CK NỮ | Đại học Ngoại Thương | Đại học Quốc gia Hà Nội | NỮ | 24-40 | |
| 95 | 12:00 | CK NAM | Trường Đại học Giao thông Vận tải | Trường Đại học Ngoại thương | NAM | 72-35 | |
| 14:00 | Bế mạc, Trao giải | ||||||
LỊCH THI ĐẤU NGÀY 12/11/2023 | KHU VỰC MIỀN NAM

LỊCH THI ĐẤU BÁN KẾT NỘI DUNG NAM & NỮ | KHU VỰC MIỀN NAM 2023


LỊCH THI ĐẤU | NỘI DUNG NỮ VÒNG TỨ KẾT KHU VỰC MIỀN NAM 2023

KẾT QUẢ – BẢNG XẾP HẠNG
NUC 2022 – Kết quả Khu vực Miền trung
| Ngày | Thời gian thi đấu | Bảng | Đội 1 | Đội 2 | Livestream | Tỉ số | ||
| Thứ 4 19/10/2022 |
7:30 – 8:30 | Khai mạc Giải | ||||||
| 8:30 – 10:00 | ĐH Vinh | ĐH Đà Nẵng | Link | 65 – 79 | ||||
| 10:00 – 11:30 | ĐH FPT Đà Nẵng | ĐH TDTT Đà Nẵng | Link | 50 – 67 | ||||
| Thứ 5 20/10/2022 |
8:00 – 9:30 | ĐH Đà Nẵng | ĐH Huế | Link | 63 – 41 | |||
| 9:30 – 11:00 | Nữ | ĐH Huế | ĐH FPT Đà Nẵng | 26 – 43 | ||||
| 11:00 – 12:30 | ĐH Vinh | ĐH FPT Đà Nẵng | Link | 74 – 46 | ||||
| Thứ 6 21/10/2022 |
8:00 – 9:30 | ĐH TDTT Đà Nẵng | ĐH Vinh | Link | 79 – 60 | |||
| 9:30 – 11:00 | ĐH Huế | ĐH FPT Đà Nẵng | Link | 45 – 55 | ||||
| Thứ 7 22/10/2022 |
8:00 – 9:30 | ĐH FPT Đà Nẵng | ĐH Đà Nẵng | Link | 32 – 47 | |||
| 9:30 – 11:00 | Nữ | ĐH Đà Nẵng | ĐH Huế | Link | 44 – 30 | |||
| 11:00 – 12:30 | ĐH TDTT Đà Nẵng | ĐH Huế | Link | 62 – 41 | ||||
| CN 23/10/2022 |
8:00 – 9:30 | ĐH Huế | ĐH Vinh | Link | 68 – 71 | |||
| 9:30 – 11:00 | ĐH Đà Nẵng | ĐH TDTT Đà Nẵng | 74 – 43 | |||||
| Thứ 2 24/10/2022 |
8:00 – 9:30 | Nữ | ĐH Đà Nẵng | ĐH FPT Đà Nẵng | Link | 50 – 22 | ||
| 9:30 – 11:00 | ĐH TDTT Đà Nẵng | ĐH Đà Nẵng | Link | 62 – 75 | ||||
| 11:00 – 12:30 | Bế mạc Giải | |||||||
KẾT QUẢ CHUNG CUỘC GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2022
Khu vực Miền Trung
| Hạng mục nam | Hạng mục nữ | |
| Vô địch | ĐH Đà Nẵng | ĐH Đà Nẵng |
| Hạng nhì | ĐH TDTT Đà Nẵng | ĐH FPT Đà Nẵng |
| Hạng ba | ĐH Vinh ĐH FPT Đà Nẵng |
ĐH Huế |
| Vận động viên xuất sắc nhất | Số 23 – Bùi Xuân Dương – ĐH Đà Nẵng | Số 6 – Nguyễn Phan Nhã Quyên – ĐH Đà Nẵng |
NUC 2022 – Kết quả thi đấu Khu vực Miền Bắc
| Ngày | Thời gian thi đấu | Bảng | Đội 1 | Đội 2 | Livestream | Tỉ số |
| Thứ 5 20/10/2022 |
9:00 – 9:30 | Khai mạc Giải | ||||
| 9:30 – 11:00 | M | ĐH Công nghiệp HN | ĐH Thương mại | Link | 49 – 45 | |
| 13:00 – 14:30 | A | HV Công nghệ BCVT | ĐH RMIT HN | Link | 49 – 45 | |
| 14:30 – 16:00 | B | HV Ngân hàng HN | ĐH KHTN – ĐHQG HN | 58 – 45 | ||
| 16:00 – 17:30 | P | ĐH Thương mại | ĐH Ngoại thương | 45 – 53 | ||
| 17:30 – 19:00 | Q | ĐH Sư phạm HN | ĐH Công nghiệp HN | 73 – 12 | ||
| 19:00 – 20:30 | C | ĐH Tài nguyên & môi trường HN | ĐH Luật HN | 57 – 31 | ||
| Thứ 6 21/10/2022 |
7:30 – 9:00 | D | CĐ FPT Polytechnic | ĐH KHXH&NV – ĐHQG HN | 64 – 48 | |
| 9:00 – 10:30 | A | ĐH Bách khoa HN | ĐH Đại Nam | 68 – 19 | ||
| 10:30 – 12:00 | E | ĐH GTVT | ĐH Kinh tế quốc dân | 50 – 54 | ||
| 13:00 – 14:30 | F | HV Nông nghiệp Việt Nam | ĐH Mở HN | Link | 45 – 28 | |
| 14:30 – 16:00 | G | ĐH Thủy Lợi | ĐH Thăng Long | Link | 33 – 40 | |
| 16:00 – 17:30 | H | HV Chính sách & Phát triển | ĐH FPT | Link | 35 – 44 | |
| Thứ 7 22/10/2022 |
7:30 – 9:00 | K | ĐH Quốc gia HN | ĐH Hà Nội | Link | 39 – 49 |
| 9:00 – 10:30 | L | ĐH Phenikaa | HV Báo chí & Tuyên truyền | Link | 29 – 44 | |
| 10:30 – 12:00 | R | ĐH Sư phạm TDTT HN | ĐH Bách khoa HN | Link | 24 – 16 | |
| 13:00 – 14:30 | P | ĐH Ngoại thương | ĐH Kiến trúc HN | Link | 67 – 15 | |
| 14:30 – 16:00 | N | ĐH Sư phạm HN | ĐH Công nghệ – ĐHQG HN | Link | 52 – 58 | |
| 16:00 – 17:30 | O | CĐ Y tế HN | ĐH Sư phạm TDTT HN | Link | 28 – 88 | |
| CN 23/10/2022 |
7:30 – 9:00 | A | ĐH Đại Nam | HV Công nghệ BCVT | Link | 26 – 57 |
| 9:00 – 10:30 | B | ĐH KHTN – ĐHQG HN | ĐH Điện lực | Link | 26 – 52 | |
| 10:30 – 12:00 | A | ĐH Bách khoa HN | ĐH RMIT HN | Link | 57 – 45 | |
| 13:00 – 14:30 | C | ĐH Luật HN | ĐH Ngoại thương | Link | 32 – 63 | |
| 14:30 – 16:00 | D | ĐH KHXH&NV – ĐHQG HN | HV An ninh nhân dân | Link | 35 – 45 | |
| 16:00 – 17:30 | E | ĐH Kinh tế quốc dân | ĐH Anh quốc VN | Link | 67 – 50 | |
| Thứ 2 24/10/2022 |
7:30 – 9:00 | Q | ĐH Công nghiệp HN | ĐH Quốc gia HN | Link | 13 – 50 |
| 9:00 – 10:30 | R | ĐH Bách khoa HN | HV Ngân hàng HN | Link | 24 – 30 | |
| 10:30 – 12:00 | F | ĐH Mở HN | ĐH Hàng hải VN | Link | 29 -51 | |
| 13:00 – 14:30 | G | ĐH Thăng Long | ĐH Y HN | Link | 57 – 27 | |
| 14:30 – 16:00 | H | ĐH FPT | ĐH Kinh doanh Công nghệ HN | Link | 74 – 61 | |
| 16:00 – 17:30 | K | ĐH Hà Nội | ĐH Công nghệ GTVT | Link | 46 -55 | |
| Thứ 3 25/10/2022 |
7:30 – 9:00 | L | HV Báo chí & tuyên truyền | ĐH Khoa học & công nghệ HN | Link | 32 – 59 |
| 9:00 – 10:30 | M | ĐH Thương mại | ĐH Kiến trúc HN | Link | 65 – 41 | |
| 10:30 – 12:00 | N | ĐH Công nghệ – ĐHQG HN | ĐH Xây dựng HN | Link | 17-50 | |
| 13:00 – 14:30 | O | ĐH Sư phạm TDTT HN | HV Tài chính | Link | 51-30 | |
| 14:30 – 16:00 | A | HV Công nghệ BCVT | ĐH Bách khoa HN | Link | 27 – 29 | |
| 16:00 – 17:30 | P | ĐH Kiến trúc HN | ĐH Thương mại | Link | 16-54 | |
| Thứ 4 26/10/2022 |
7:30 – 9:00 | Q | ĐH Quốc gia HN | ĐH Sư phạm HN | 45-40 | |
| 9:00 – 10:30 | A | ĐH RMIT HN | ĐH Đại Nam | 66-43 | ||
| 10:30 – 12:00 | B | ĐH Điện lực | HV Ngân hàng HN | 36-35 | ||
| 13:00 – 14:30 | C | ĐH Ngoại thương | ĐH Tài nguyên & môi trường HN | 51-24 | ||
| 14:30 – 16:00 | D | HV An ninh nhân dân | CĐ FPT Polytechnic | 43-40 | ||
| 16:00 – 17:30 | E | ĐH Anh quốc VN | ĐH GTVT | 38-82 | ||
| Thứ 5 27/10/2022 |
7:30 – 9:00 | F | ĐH Hàng hải VN | HV Nông nghiệp VN | 40-39 | |
| 9:00 – 10:30 | G | ĐH Y Hà Nội | ĐH Thủy Lợi | 92-33 | ||
| 10:30 – 12:00 | H | ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN | HV Chính sách & Phát triển | 70-28 | ||
| 13:00 – 14:30 | R | HV Ngân hàng HN | ĐH Sư phạm TDTT HN | 44-52 | ||
| 14:30 – 16:00 | K | ĐH Công nghệ GTVT | ĐH Quốc gia HN | 69-44 | ||
| 16:00 – 17:30 | L | ĐH Khoa học & công nghệ HN | ĐH Phenikaa | 43-27 | ||
| Thứ 6 28/10/2022 |
7:30 – 9:00 | M | ĐH Kiến trúc HN | ĐH Công nghiệp HN | 35-63 | |
| 9:00 – 10:30 | N | ĐH Xây dựng HN | ĐH Sư phạm HN | 56-31 | ||
| 10:30 – 12:00 | O | HV Tài chính | CĐ Y tế HN | 99-44 | ||
| Thứ 7 29/10/2022 |
8:00 – 9:30 | 1/16 | ĐH Thăng Long | ĐH Thủy Lợi | 33-45 | |
| 9:30 – 11:00 | 1/16 | ĐH KTQD | ĐH Công nghệ GTVT | 50-28 | ||
| 14:00 – 15:30 | 1/16 | ĐH FPT (OT) | ĐH Điện Lực | 55 -46 | ||
| 15:30 – 17:00 | 1/16 | ĐH Bách Khoa (OT) | Học viện Hàng Hải | 49-46 | ||
| Chủ nhật 30/10/2022 |
8:00 – 9:30 | 1/16 | ĐH Công Nghiệp Hà Nội | ĐH GTVT | 53-60 | |
| 9:30 – 11:00 | 1/16 | HV Bưu Chính Viễn Thông | 25-51 | |||
| 14:00 – 15:30 | 1/16 | ĐH Ngoại Thương | ĐH Xây dựng HN | 45-43 | ||
| 15:30 – 17:00 | 1/16 | ĐH Sư phạm TDTT HN | ĐH Khoa học Công nghệ HN | 70-37 | ||
| Thứ 2 31/10/2022 |
8:00 – 9:30 | TK1 | ĐH Thủy Lợi | ĐH Kinh tế quốc dân | 41-50 | |
| 9:30 – 11:00 | TK2 | ĐH FPT | ĐH Bách Khoa HN | 49-45 | ||
| 14:00 – 15:30 | TK3 | ĐH GTVT | HV CN Bưu chính Viễn thông | 75-25 | ||
| 15:30 – 17:00 | TK4 | ĐH Ngoại thương | ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | 31-67 | ||
| Thứ 3 01/11/2022 |
8:00 – 9:30 | BK1 | ĐH Quốc gia Hà Nội | ĐH Sư phạm Hà Nội | 39-40 | |
| 9:30 – 11:00 | BK2 | ĐH Ngoại thương | ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | 37-31 | ||
| 14:00 – 15:30 | BK3 | ĐH Kinh tế quốc dân | ĐH GTVT | 50-43 | ||
| 15:30 – 17:00 | BK4 | ĐH FPT | ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | 51-71 | ||
| Thứ 4 02/11/2022 |
||||||
| 12:30 – 14:00 | Tranh hạng 3 | ĐH GTVT | ĐH FPT | Link | 74-43 | |
| 14:00 – 15:30 | CK1 | ĐH Sư phạm Hà Nội | ĐH Ngoại Thương | Link | 39-38 | |
| 15:30 – 17:00 | CK2 | ĐH KTQD | ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | Link | 65-70 | |
NUC 2022 – Kết quả thi đấu Khu vực Miền Nam
| Trận | Ngày | Thời gian thi đấu | Bảng | Đội 1 | Đội 2 | Livestream | Tỉ số |
| Thứ 7 22/10/2022 |
9:00 – 10:00 | Khai mạc Giải | |||||
| 1 | 10:00 – 11:30 | A | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | ĐH Kinh tế TP. HCM | link | 57 – 48 | |
| 2 | 11:30 – 13:00 | A | ĐH Y Khoa PNT | ĐH Hoa Sen | link | 24 – 67 | |
| 3 | 13:00 – 14:30 | B | ĐH Công nghiệp TP. HCM | ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM | link | 41 – 33 | |
| 4 | 14:30 – 16:00 | B | ĐH Y dược Cần Thơ | ĐH Nam Cần Thơ | 53 – 34 | ||
| 5 | 16:00 – 17:30 | C | Học viện Bưu chính Viễn thông | ĐH Y dược TP. HCM | 25 – 35 | ||
| 6 | 17:30 – 19:00 | C | ĐH GTVT TP. HCM | ĐH Tài chính – Marketing | 55 – 38 | ||
| 7 | 19:00 – 20:30 | D | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | ĐH Kiến trúc TP. HCM | 50 – 36 | ||
| 8 | 20:30 – 22:00 | D | ĐH Nông lâm TP. HCM | ĐH Sư phạm TP. HCM | 37 – 70 | ||
| 9 | Chủ nhật 23/10/2022 |
16:30 – 18:00 | X | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | ĐH Y Khoa PNT | link | 41 – 23 |
| 10 | 18:00 – 19:30 | X | ĐH Kinh tế TP. HCM | ĐH Tôn Đức Thắng | link | 34 – 65 | |
| 11 | Thứ 2 24/10/2022 |
16:30 – 18:00 | Y | ĐH Tài chính – Marketing | ĐH KHXH&NV | link | 32 – 35 |
| 12 | 18:00 – 19:30 | Y | ĐH Kinh tế tài chính | ĐH Hoa Sen | link | 32 – 78 | |
| 13 | Thứ 3 25/10/2022 |
8:00 – 9:30 | E | CĐ FPT Polytechnic | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM | link | 31 – 60 |
| 14 | 9:30 – 11:00 | E | ĐH Sài Gòn | ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM | link | ||
| 15 | 11:00 – 12:30 | F | ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM | ĐH RMIT | link | 60 -74 | |
| 16 | 12:30 – 14:00 | F | ĐH Ngân hàng TP. HCM | ĐH Quốc tế Sài Gòn | link | 40 – 39 | |
| 17 | 14:00 – 15:30 | G | ĐH Luật TP. HCM | ĐH Văn Hiến | link | 54 -44 | |
| 18 | 15:30 – 17:00 | G | ĐH Văn Lang | ĐH Nguyễn Tất Thành | link | 69 – 65 | |
| 19 | 17:00 – 18:30 | H | ĐH Mở TP. HCM | ĐH Tôn Đức Thắng | link | 38 -83 | |
| 20 | 18:30 – 20:00 | H | ĐH Công nghệ TP. HCM | ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM | link | 41 – 42 | |
| 21 | 20:00 – 21:30 | A | Học viện Hàng không | ĐH Hoa Sen | link | 29 -52 | |
| 22 | Thứ 4 26/10/2022 |
8:00 – 9:30 | A | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | ĐH Y Khoa PNT | 76-43 | |
| 23 | 9:30 – 11:00 | X | ĐH Văn Lang | ĐH Tôn Đức Thắng | 41-55 | ||
| 24 | 11:00 – 12:30 | X | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | ĐH Kinh tế TP. HCM | 38-65 | ||
| 25 | 12:30 – 14:00 | Y | ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM | ĐH Hoa Sen | 27-47 | ||
| 26 | 14:00 – 15:30 | Y | ĐH Tài chính – Marketing | ĐH Kinh tế tài chính | 30-76 | ||
| 27 | 15:30 – 17:00 | B | ĐH Công nghiệp TP. HCM | ĐH Nam Cần Thơ | 78-35 | ||
| 28 | 17:00 – 18:30 | B | ĐH Y dược Cần Thơ | ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM | 52-66 | ||
| 29 | 18:30 – 20:00 | C | Học viện Bưu chính Viễn thông | ĐH Tài chính – Marketing | 48-70 | ||
| 30 | 20:00 – 21:30 | C | ĐH Y dược TP. HCM | ĐH GTVT TP. HCM | 54-45 | ||
| 31 | Thứ 5 27/10/2022 |
8:00 – 9:30 | D | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | 41-81 | |
| 32 | 9:30 – 11:00 | D | ĐH Kiến trúc TP. HCM | ĐH Nông lâm TP. HCM | 51-55 | ||
| 33 | 11:00 – 12:30 | E | CĐ FPT Polytechnic | ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM | 26-61 | ||
| 34 | 12:30 – 14:00 | E | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM | ĐH Sài Gòn | 57-40 | ||
| 35 | 14:00 – 15:30 | F | ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM | ĐH Quốc tế Sài Gòn | 81-27 | ||
| 36 | 15:30 – 17:00 | F | ĐH RMIT | ĐH Ngân hàng TP. HCM | 79-31 | ||
| 37 | 17:00 – 18:30 | G | ĐH Luật TP. HCM | ĐH Nguyễn Tất Thành | 62-64 | ||
| 38 | 18:30 – 20:00 | G | ĐH Văn Hiến | ĐH Văn Lang | 42-84 | ||
| 39 | 20:00 – 21:30 | H | ĐH Mở TP. HCM | ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM | 53-62 | ||
| 40 | Thứ 6 28/10/2022 |
8:00 – 9:30 | H | ĐH Tôn Đức Thắng | ĐH Công nghệ TP. HCM | 74-42 | |
| 41 | 9:30 – 11:00 | A | ĐH Kinh tế TP. HCM | ĐH Y Khoa PNT | 54-42 | ||
| 42 | 11:00 – 12:30 | A | Học viện Hàng không | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | 42-72 | ||
| 43 | 12:30 – 14:00 | X | ĐH Y Khoa PNT | ĐH Kinh tế TP. HCM | 32-59 | ||
| 44 | 14:00 – 15:30 | X | ĐH Văn Lang | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | 42-48 | ||
| 45 | 15:30 – 17:00 | B | ĐH Công nghiệp TP. HCM | ĐH Y dược Cần Thơ | 68-39 | ||
| 46 | 17:00 – 18:30 | B | ĐH Nam Cần Thơ | ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM | 26-70 | ||
| 47 | 18:30 – 20:00 | Y | ĐH KHXH&NV | ĐH Kinh tế tài chính | 56-24 | ||
| 48 | 20:00 – 21:30 | Y | ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM | ĐH Tài chính – Marketing | 44-26 | ||
| 49 | Thứ 7 29/10/2022 |
8:00 – 9:30 | C | Học viện Bưu chính Viễn thông | ĐH GTVT TP. HCM | 25-55 | |
| 50 | 9:30 – 11:00 | C | ĐH Tài chính – Marketing | ĐH Y dược TP. HCM | 33-34 | ||
| 51 | 11:00 – 12:30 | D | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | ĐH Nông lâm TP. HCM | 46-40 | ||
| 52 | 12:30 – 14:00 | D | ĐH Sư phạm TP. HCM | ĐH Kiến trúc TP. HCM | 72-47 | ||
| 53 | 14:00 – 15:30 | A | ĐH Hoa Sen | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | 53-58 | ||
| 54 | 15:30 – 17:00 | A | ĐH Kinh tế TP. HCM | Học viện Hàng không | 79-52 | ||
| 55 | 17:00 – 18:30 | E | CĐ FPT Polytechnic | ĐH Sài Gòn | 37-63 | ||
| 56 | 18:30 – 20:00 | E | ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM | 61-65 | ||
| 57 | 20:00 – 21:30 | F | ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM | ĐH Ngân hàng TP. HCM | 60-27 | ||
| 58 | Chủ nhật 30/10/2022 |
16:30 – 18:00 | F | ĐH Quốc tế Sài Gòn | ĐH RMIT | 16-96 | |
| 59 | 18:00 – 19:30 | G | ĐH Luật TP. HCM | ĐH Văn Lang | 28-79 | ||
| 60 | 19:30 – 21:00 | G | ĐH Nguyễn Tất Thành | ĐH Văn Hiến | 84-51 | ||
| 61 | Thứ hai 31/10/2022 |
18:00 – 19:30 | H | ĐH Mở TP. HCM | ĐH Công nghệ TP. HCM | 50-66 | |
| 62 | 19:30 – 21:00 | H | ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM | ĐH Tôn Đức Thắng | 35-94 | ||
| 63 | Thứ 3 01/11/2022 |
9:30 – 11:00 | X | ĐH Tôn Đức Thắng | ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM | 58-42 | |
| 64 | 11:00 – 12:30 | X | ĐH Y Khoa PNT | ĐH Văn Lang | Link | 19-56 | |
| 65 | 12:30 – 14:00 | Y | ĐH Hoa Sen | ĐH Tài chính – Marketing | Link | 60-29 | |
| 66 | 14:00 – 15:30 | Y | ĐH KHXH&NV | ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM | Link | 25-36 | |
| 67 | 15:30 – 17:00 | A | ĐH Y Khoa PNT | Học viện Hàng không | Link | 24-43 | |
| 68 | 17:00 – 18:30 | A | ĐH Hoa Sen | ĐH Kinh tế TP. HCM | 60-54 | ||
| 69 | Thứ 3 02/11/2022 |
9:30 – 11:00 | X | ĐH Kinh tế TP. HCM | ĐH Văn Lang | – | |
| 70 | 11:00 – 12:30 | X | ĐH Tôn Đức Thắng | ĐH Y Khoa PNT | Link | 45-22 | |
| 71 | 12:30 – 14:00 | Y | ĐH Kinh tế tài chính | ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM | Link | 42-43 | |
| 72 | 14:00 – 15:30 | Y | ĐH Hoa Sen | ĐH KHXH&NV | 59-11 | ||
| 73 | Thứ 5 03/11/2022 |
8:00 – 9:30 | 1/16 | ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM | ĐH Bách Khoa – ĐHQG TPHCM | Link | 76-62 |
| 74 | 9:30 – 11:00 | 1/16 | ĐH Văn Lang | ĐH Giao thông Vận tải | Link | 69-55 | |
| 75 | 11:00 – 12:30 | 1/16 | ĐH Sư Phạm TP.HCM | ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM | Link | 75-56 | |
| 76 | 12:30 – 14:00 | 1/16 | ĐH RMIT | ĐH Kinh tế Tài Chính | Link | 72-37 | |
| 77 | 14:00 – 15:30 | 1/16 | ĐH Công Nghiệp TP.HCM | ĐH Ngoại Ngữ Tin Học | Link | 71-64 | |
| 78 | 15:30 – 17:00 | 1/16 | ĐH Tôn Đức Thắng | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Link | 67-39 | |
| 79 | 17:00 – 18:30 | 1/16 | ĐH Y Dược TP.HCM | ĐH Nguyễn Tất Thành | Link | 58-65 | |
| 80 | 18:30 – 20:00 | 1/16 | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật | ĐH Hoa Sen | Link | 40-43 | |
| 81 | Thứ 6 04/11/2022 |
8:00 – 9:30 | BK1 | ĐH Tôn Đức Thắng | ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM | Link | 69-32 |
| 82 | 9:30 – 11:00 | BK2 | ĐH Hoa Sen | ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM | Link | ||
| 83 | 11:00 – 12:30 | TK1 | ĐH Sư Phạm TDTT TP.HCM | ĐH Văn Lang | |||
| 84 | 12:30 – 14:00 | TK2 | ĐH Sư Phạm TP.HCM | ĐH RMIT | |||
| 85 | 14:00 – 15:30 | TK3 | ĐH Công Nghiệp TP.HCM | ĐH Tôn Đức Thắng | |||
| 86 | 15:30 – 17:00 | TK4 | ĐH Nguyễn Tất Thành | ĐH Hoa Sen | |||
| 87 | Thứ 7 05/11/2022 |
14:00 – 15:30 | BK3 | Thắng trận 83 | Thắng trận 84 | ||
| 88 | 15:30 – 17:00 | BK4 | Thắng trận 85 | Thắng trận 86 | |||
| 89 | Chủ nhật 06/11/2022 |
14:00 – 15:30 | Tranh hạng 3 | Thua trận 87 | Thua trận 88 | ||
| 90 | 15:30 – 17:00 | CK1 | Thắng trận 81 | Thắng trận 82 | |||
| 91 | 17:00 – 18:30 | CK2 | Thắng trận 87 | Thắng trận 88 | |||
| Bế mạc Giải | |||||||
VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 12/11/2022
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 13/11/2022

















