Kết quả bán kết Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 hôm nay mới nhất: ĐH Quốc Gia Hà Nội và ĐH Đà Nẵng lên ngôi

Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.

KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-100 ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 55-56 ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 62-47 ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 48-68 ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 56-67 ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương 63-60 ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam 65-62 ĐH Đà Nẵng
19 8/12 8h00 BK1 nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội 56-55 ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM
20 10h00 BK1 nam ĐH Hàng Hải Việt Nam 54-69 ĐH Giao Thông Vận Tải
21 13h00 BK2 nữ ĐH Tôn Đức Thắng 53-24 ĐH Đà Nẵng
22 15h00 BK2 nam ĐH RMIT 68-82 ĐH Đà Nẵng
23 9/12 12h30 CK Nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội*** 53-43 ĐH Tôn Đức Thắng
24 14h30 CK Nam ĐH Giao Thông Vận Tải 70-83 ĐH Đà Nẵng***

***Đội vô địch toàn quốc

BẢNG XẾP HẠNG

BẢNG A (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Hàng Hải Việt Nam* 3 2 1 +7 5
2 Đại học Đà Nẵng 3 2 1 +26 5
3 Đại học Hoa Sen 3 1 2 -15 4
4 Đại học Ngoại Thương 3 1 2 -18 4

*ĐH Hàng Hải Việt Nam xếp trên vì thắng đối đầu

BẢNG B (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học RMIT** 3 2 1 +55 5
2 Đại học Giao Thông Vận Tải** 3 2 1 +27 5
3 Đại học Sư Phạm TP.HCM 3 2 1 +15 5
4 Đại học Sư Phạm Hà Nội 3 0 3 -97 3

**ĐH RMIT và Giao Thông Vận Tải xếp trên nhờ hiệu số tốt hơn

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 2 2 0 +36 4
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 2 1 1 +31 3
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC NUC 2023

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

A-Z Fizz Doppelherz hân hạnh là sản phẩm đồng hành chính thức của giải bóng rổ NUC-2023. A-Z Fizz sản phẩm từ Doppelherz thương hiệu số 1 của Đức (từ tập đoàn Queisser với 120 năm lịch sử phát triển) có chứa 21 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu cho cơ thể, giúp tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ tăng cường sức khỏe.

Thông tin về sản phẩm tại đây https://doppelherz.vn/san-pham/thuc-pham-bao-ve-suc-khoe-a-z-fizz/

Kết quả thi đấu và bảng xếp hạng Vòng Chung kết toàn quốc Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 mới nhất

Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.

KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-100 ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 55-56 ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 62-47 ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội 48-68 ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 56-67 ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương 63-60 ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam 65-62 ĐH Đà Nẵng
19 8/12 8h00 BK1 nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội 56-55 ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM
20 10h00 BK1 nam ĐH Hàng Hải Việt Nam ĐH Giao Thông Vận Tải
21 13h00 BK2 nữ ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Đà Nẵng
22 15h00 BK2 nam ĐH RMIT ĐH Đà Nẵng
23 9/12 CK Nữ ĐH Quốc Gia Hà Nội Thắng BK2 nữ
24 CK Nam Thắng BK1 nam Thắng BK2 nam

BẢNG XẾP HẠNG

BẢNG A (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Hàng Hải Việt Nam* 3 2 1 +7 5
2 Đại học Đà Nẵng 3 2 1 +26 5
3 Đại học Hoa Sen 3 1 2 -15 4
4 Đại học Ngoại Thương 3 1 2 -18 4

*ĐH Hàng Hải Việt Nam xếp trên vì thắng đối đầu

BẢNG B (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học RMIT** 3 2 1 +55 5
2 Đại học Giao Thông Vận Tải** 3 2 1 +27 5
3 Đại học Sư Phạm TP.HCM 3 2 1 +15 5
4 Đại học Sư Phạm Hà Nội 3 0 3 -97 3

**ĐH RMIT và Giao Thông Vận Tải xếp trên nhờ hiệu số tốt hơn

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 2 2 0 +36 4
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 2 1 1 +31 3
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM   ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam ĐH Đà Nẵng
19 8/12 BK1 Nhất A Nhì B
20 BK2 Nhất B Nhì A
21 BK3 Nhất C Nhì D
22 BK4 Nhất D Nhì C
23 9/12 CK Nữ Thắng BK3 Thắng BK4
24 CK Nam Thắng BK1 Thắng BK2

BẢNG XẾP HẠNG

BẢNG A (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Đà Nẵng 2 2 0 +29 4
2 Đại học Hoa Sen 2 1 1 -12 3
3 Đại học Ngoại Thương 1 0 1 -6 1
4 Đại học Hàng Hải Việt Nam 1 0 1 -11 1

BẢNG B (nam)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Giao Thông Vận Tải 2 2 0 +38 4
2 Đại học Sư Phạm TP.HCM 2 1 1 -7 3
3 Đại học RMIT 1 0 1 -2 1
4 Đại học Sư Phạm Hà Nội 1 0 1 -29 1

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 1 1 0 +35 2
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 1 1 0 +32 2
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

 

Kết quả thi đấu và bảng xếp hạng Vòng Chung kết toàn quốc Giải bóng rổ sinh toàn quốc NUC 2023 mới nhất

Cập nhật kết quả các trận đấu và bảng xếp hạng vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 mới nhất và chính xác nhất.

KẾT QUẢ THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

Trận Ngày Giờ Bảng Đội Tỷ số Đội
1 4/12 9h30 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 35-41 ĐH Đà Nẵng
2 11h30 A ĐH Đà Nẵng 83-60 ĐH Hoa Sen
3 13h30 B ĐH Giao Thông Vận Tải 81-52 ĐH Sư Phạm Hà Nội
4 15h30 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 70-38 ĐH Ngoại Thương
5 5/12 7h00 B ĐH Sư Phạm TP.HCM  47-45 ĐH RMIT
6 9h00 C ĐH Đà Nẵng 43-53 ĐH Quốc Gia Hà Nội
7 11h00 A ĐH Ngoại Thương 61-67 ĐH Đà Nẵng
8 13h00 D ĐH Ngoại Thương 33-68 ĐH Tôn Đức Thắng
9 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam 60-71 ĐH Hoa Sen
10 6/12 7h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải 69-60 ĐH Sư Phạm TP.HCM
11 9h00 C ĐH Sư Phạm Hà Nội 54-65 ĐH Quốc Gia Hà Nội
12 11h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH RMIT
13 13h00 D ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM   ĐH Tôn Đức Thắng
14 15h00 A ĐH Hàng Hải Việt Nam ĐH Ngoại Thương
15 7/12 7h00 B ĐH Sư Phạm Hà Nội ĐH Sư Phạm TP.HCM
16 9h00 B ĐH Giao Thông Vận Tải ĐH RMIT
17 11h00 A ĐH Ngoại Thương ĐH Hoa Sen
18 13h00 A ĐH hàng Hải Việt Nam ĐH Đà Nẵng
19 8/12 BK1 Nhất A Nhì B
20 BK2 Nhất B Nhì A
21 BK3 Nhất C Nhì D
22 BK4 Nhất D Nhì C
23 9/12 CK Nữ Thắng BK3 Thắng BK4
24 CK Nam Thắng BK1 Thắng BK2

BẢNG C (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Quốc Gia Hà Nội 2 2 0 +21 4
2 Đại học Đà Nẵng 2 1 1 -4 3
3 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 0 2 -17 2

BẢNG D (nữ)

Hạng Đội Số trận Thắng Thua Hiệu số Điểm
1 Đại học Tôn Đức Thắng 1 1 0 +35 2
2 Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM 1 1 0 +32 2
3 Đại học Ngoại Thương 2 0 2 -67 2

THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

 

Kết quả bốc thăm chia bảng vòng CKTQ – Giải Bóng rổ Sinh viên toàn quốc NUC 2023

Vòng chung kết toàn quốc của Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023 sẽ diễn ra từ ngày 4/12 đến ngày 9/12 tại nhà thi đấu Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

Buổi chiều ngày 3/12, ban tổ chức Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc đã tổ chức long trọng buổi lễ họp báo và bốc thăm kỹ thuật, chia bảng vòng chung kết toàn quốc (CKTQ) năm 2023.

Bên những thông tin chính thức liên quan đến giải đấu, đội ngũ trọng tài đã đại diện BTC tiến hành bốc thăm chia bảng. Với sự góp mặt của 8 đội bóng rổ nam và 6 đội bóng rổ nữ sinh viên xuất sắc nhất cả nước, kết quả bốc thăm chia bảng cụ thể như sau:

NỘI DUNG NAM

BẢNG A BẢNG B
Đại học Hàng Hải Việt Nam (Hải Phòng) Đại học Giao Thông Vận Tải (Hà Nội)
Đại học Ngoại Thương (Hà Nội) Đại học Sư Phạm Hà Nội
Đại học Đà Nẵng Đại học Sư Phạm TP.HCM
Đại học Hoa Sen (TP.HCM) Đại học RMIT

NỘI DUNG NỮ

BẢNG A BẢNG B
Đại học Sư Phạm Hà Nội Đại học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM
Đại học Đà Nẵng Đại học Ngoại Thương (Hà Nội)
Đại học Quốc Gia Hà Nội Đại học Tôn Đức Thắng (TP.HCM)


THỂ THỨC THI ĐẤU VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

Ở nội dung Nam, 8 đội bóng được chia làm 2 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm. Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ đi tiếp.

Còn với nội dung nữ, 6 đội bóng được chia về 2 bảng (mỗi bảng 3 đội). Các đội sẽ đấu vòng tròn một lượt tính điểm, tìm hai đội nhất và nhì mỗi bảng tiến vào vòng loại trực tiếp.

Sau khi xác định 4 đội nam và 4 đội nữ vào vòng loại trực tiếp, các đội sẽ bắt cặp thi đấu bán kết như sau:

– Bán kết 1: Đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B

– Bán kết 2: Đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A

– Bán kết 3: Đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D

– Bán kết 4: Đội nhất bảng D gặp đội nhì bảng C

Hai đội nam và hai đội nữ giành chiến thắng ở bán kết sẽ chạm trán ở trận chung kết toàn quốc để tranh huy chương vàng.

MỐC THỜI GIAN ĐÁNG CHÚ Ý

Ngày 4/12: Khai mạc vòng chung kết toàn quốc – Giải bóng rổ sinh viên toàn quốc NUC 2023

Ngày 4-7/12: Thi đấu vòng bảng nam và nữ

Ngày 8/12: Thi đấu loạt trận bán kết

Ngày 9/12: Thi đấu loạt trận chung kết và Lễ bế mạc, trao giải

Toàn bộ trận đấu sẽ diễn ra tại Nhà thi đấu Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

 

 

LỊCH THI ĐẤU GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2023

KHU VỰC 1 – MIỀN BẮC

Ngày TT Thời gian Bảng Đội Đội Nội dung Kết quả
T7 21/10 9h00 LÊ KHAI MẠC
1 9h30 F Đại học Công Nghiệp Trường Cao đẳng FPT Polytechnic NAM 43-42
2 11h00 Y Trường Đại học Đại Nam Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội NỮ 29-27
3 12h30 K Trường Đại học Mỏ – Địa chất Học viện Nông nghiệp Việt Nam NAM 56-46
4 14h00 D Trường Đại học Phenikaa Trường Đại học Hàng hải Việt Nam NAM 48-62
5 15h30 L Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Trường Đại học KỸ thuật CÔNG nghiệp – ĐH Thái Nguyên NAM 64-49
6 17h00 A Trường Đại học Công nghệ Đông Á Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN NAM 63-34
7 18h30 A Trường Đại học FPT ĐH Tài Chính – Ngân Hàng NAM 55-26
CN 22/10 8 7h30 B Đại học Quốc gia Hà Nội Đh Công Đoàn NAM 60-28
9 9h00 C Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Swinburne Việt Nam Alliance Program NAM 61-44
10 10h30 E Trường Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Quốc tế – ĐHQGHN NAM 90-16
11 12h00 G Học viện Ngoại giao Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội NAM 34-43
12 13h30 H Đại học Anh quốc Việt Nam ĐH Đại Nam NAM 54-39
13 15h00 M Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Học viện An ninh Nhân dân NAM 49-33
14 16h30 N Trường Đại học Ngoại thương Đại học RMIT HN NAM 41-40
15 18h00 O Học viện Ngân Hàng Trường Đại học Luật Hà Nội NAM 61-24
T2 23/10 16 7h30 P Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NAM 39-64
17 9h00 Q Trường Đại học Thủy Lợi Trường Đại học Giao thông Vận tải NAM 27-41
18 10h30 V ĐH Kinh Tế – ĐHQGHN Trường ĐH Lao động – Xã hội NAM 81-15
19 12h00 R ĐH Sư Phạm HN Đại Học Hàng Hải VN NỮ 68-28
20 13h30 S Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN ĐH Anh Quốc VN NỮ 19-21
21 15h00 T Đại học Ngoại Thương Trường Đại học Mỏ – Địa chất NỮ 81-02
22 16h30 U Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN NỮ 46-25
23 18h00 X Trường Đại học FPT Trường Đại học Thương mại NỮ 40-45
T3 24/10 24 7h30 W Học viện Ngoại giao Trường Đại học Thủy Lợi NỮ 18-28
25 9h00 A Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN Trường Đại học FPT NAM 28-54
26 10h30 A ĐH Tài Chính – Ngân Hàng Trường Đại học Công nghệ Đông Á NAM 23-42
27 12h00 B Đh Công Đoàn Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN NAM 38-61
28 13h30 C Swinburne Việt Nam Alliance Program Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp NAM 38-59
29 15h00 D Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội NAM 45-30
30 16h30 E Trường Quốc tế – ĐHQGHN Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội NAM 15-38
31 18h00 F Trường Cao đẳng FPT Polytechnic ĐH Y Hà Nội NAM 20-00
T4 25/10 32 7h30 G Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Trường Đại học Thăng Long NAM 26-66
33 9h00 H ĐH Đại Nam Học viện Y Dược học CỔ TRUYỀN VIỆT NAM NAM 33-29
34 10h30 K Học viện Nông nghiệp Việt Nam Học viện Chính sách và Phát triển NAM 56-42
35 12h00 L Trường Đại học KỸ thuật CÔNG nghiệp – ĐH Thái Nguyên Trường Đại học Điện lực NAM 43-53
36 13h30 M Học viện An ninh Nhân dân Trường Đại học Thương mại NAM 48-90
37 15h00 N Đại học RMIT HN Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN NAM 45-29
38 16h30 O Trường Đại học Luật Hà Nội Đại học Bách khoa Hà Nội NAM 18-41
39 18h00 P Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải NAM 49-41
T5 26/10 40 7h30 Q Trường Đại học Giao thông Vận tải Học viện Tài chính NAM 78-52
41 9h00 V Trường ĐH Lao động – Xã hội Trường Đại học Xây dựng Hà Nội NAM 12-73
42 10h30 R Đại Học Hàng Hải VN Học viện Tài Chính NỮ 34-30
43 12h00 T Trường Đại học Mỏ – Địa chất Đại học Y Hà Nội NỮ 20-00
44 13h30 S Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN NỮ 77-02
45 15h00 U Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN Trường Đại học Phenikaa NỮ 17-21
46 16h30 X Trường Đại học Thương mại Học viện Ngân Hàng NỮ 21-25
47 18h00 Y Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Đại Nam NỮ 35-18
T6 27/10 48 7h30 W Trường Đại học Thủy Lợi Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 09-55
49 9h00 A Trường Đại học Công nghệ Đông Á Trường Đại học FPT NAM 43-50
50 10h30 A Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN ĐH Tài Chính – Ngân Hàng NAM 39-30
51 12h00 B Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN NAM 54-48
52 13h30 C Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp NAM 57-56
53 15h00 D Trường Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Trường Đại học Phenikaa NAM 46-41
54 16h30 E Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Trường Đại học Sư phạm TDTT HN NAM 33-63
55 18h00 G Trường Đại học Thăng Long Học viện Ngoại giao NAM 35-29
56 19h30 F ĐH Y Hà Nội Đại học Công Nghiệp NAM 00-20
T7 28/10 57 7h30 H Học viện Y Dược học CỔ TRUYỀN VIỆT NAM Đại học Anh quốc Việt Nam NAM 30-54
58 9h00 K Học viện Chính sách và Phát triển Trường Đại học Mỏ – Địa chất NAM 24-54
59 10h30 L Trường Đại học Điện lực Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội NAM 37-34
60 12h00 M Trường Đại học Thương mại Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân NAM 43-34
61 13h30 N Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN Trường Đại học Ngoại thương NAM 20-66
62 15h00 O Đại học Bách khoa Hà Nội Học viện Ngân Hàng NAM 49-37
63 16h30 P Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN NAM 69-39
64 18h00 Q Học viện Tài chính Trường Đại học Thủy Lợi NAM 43-48
65 19h30 V Trường Đại học Xây dựng Hà Nội ĐH Kinh Tế – ĐHQGHN NAM 53-39
CN 29/10 66 7h30 R ĐH Sư Phạm HN Học viện Tài Chính NỮ 40-24
67 9h00 S ĐH Anh Quốc VN Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NỮ 05-66
68 10h30 U Trường Đại học Phenikaa Đại học Sư phạm TDTT HN NỮ 16-32
69 12h00 T Đại học Y Hà Nội Đại học Ngoại Thương NỮ 00-20
70 13h30 X Học viện Ngân Hàng Trường Đại học FPT NỮ 40-20
71 15h00 Y Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội NỮ 31-18
72 16h30 W Học viện Ngoại giao Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 17-64
T2 30/10 73 7h30 1/16 Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Xây dựng Hà Nội NAM 54-55
74 9h00 1/16 Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Anh quốc Việt Nam NAM 53-66
75 10h30 1/16 Trường Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NAM 50-48
76 12h00 1/16 Trường Đại học Giao thông Vận tải Trường Đại học Thăng Long NAM 57-34
77 13h30 1/16 Trường Đại học FPT Đại học Công Nghiệp NAM 34-28
78 15h00 1/16 Trường Đại học Điện lực Trường Đại học Ngoại thương NAM 52-61
79 16h30 1/16 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại học Sư phạm Hà Nội NAM 61-27
80 18h00 1/16 Trường Đại học Thương mại Trường Đại học Mỏ – Địa chất NAM 50-52
T3 31/10 81 7h30 TK1 Học viện Ngân Hàng Đại học Ngoại Thương NỮ 36-46
82 9h00 TK2 ĐH Sư Phạm HN Đại học Sư phạm TDTT HN NỮ 49-28
83 10h30 TK3 Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NỮ 10-63
84 12h00 TK4 Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Thương mại NỮ 45-34
85 13h30 TK1 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Đại học Anh quốc Việt Nam NAM 61-59
86 15h00 TK2 Trường Đại học Sư phạm TDTT HN Trường Đại học Giao thông Vận tải NAM 61-75
87 16h30 TK3 Trường Đại học FPT Trường Đại học Ngoại thương NAM 38-62
88 18h00 TK4 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại học Mỏ – Địa chất NAM 51-41
T4 1/11 89 8h00 BK1 Đại học Ngoại Thương ĐH Sư Phạm HN NỮ 52-45
90 9h30 BK2 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 44-47
91 14h00 BK3 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Trường Đại học Giao thông Vận tải NAM 23-87
92 15h30 BK4 Trường Đại học Ngoại thương Trường Đại học Hàng hải Việt Nam NAM 59-49
T5 2/11 93 8:00 KO Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Trường Đại học Xây dựng Hà Nội NAM 57-41
94 9:30 CK NỮ Đại học Ngoại Thương Đại học Quốc gia Hà Nội NỮ 24-40
95 12:00 CK NAM Trường Đại học Giao thông Vận tải Trường Đại học Ngoại thương NAM 72-35
14:00 Bế mạc, Trao giải

LỊCH THI ĐẤU NGÀY 12/11/2023 | KHU VỰC MIỀN NAM

 

LỊCH THI ĐẤU BÁN KẾT NỘI DUNG NAM & NỮ | KHU VỰC MIỀN NAM 2023


 

LỊCH THI ĐẤU | NỘI DUNG NỮ VÒNG TỨ KẾT KHU VỰC MIỀN NAM 2023

KẾT QUẢ – BẢNG XẾP HẠNG

NUC 2022 – Kết quả Khu vực Miền trung

Ngày Thời gian thi đấu Bảng Đội 1 Đội 2 Livestream Tỉ số
Thứ 4
19/10/2022
7:30 – 8:30 Khai mạc Giải
8:30 – 10:00 ĐH Vinh ĐH Đà Nẵng Link 65 – 79
10:00 – 11:30 ĐH FPT Đà Nẵng ĐH TDTT Đà Nẵng Link 50 – 67
Thứ 5
20/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH Đà Nẵng ĐH Huế Link 63 – 41
9:30 – 11:00 Nữ ĐH Huế ĐH FPT Đà Nẵng 26 – 43
11:00 – 12:30 ĐH Vinh ĐH FPT Đà Nẵng Link 74 – 46
Thứ 6
21/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH Vinh Link 79 – 60
9:30 – 11:00 ĐH Huế ĐH FPT Đà Nẵng Link 45 – 55
Thứ 7
22/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH FPT Đà Nẵng ĐH Đà Nẵng Link 32 – 47
9:30 – 11:00 Nữ ĐH Đà Nẵng ĐH Huế Link 44 – 30
11:00 – 12:30 ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH Huế Link 62 – 41
CN
23/10/2022
8:00 – 9:30 ĐH Huế ĐH Vinh Link 68 – 71
9:30 – 11:00 ĐH Đà Nẵng ĐH TDTT Đà Nẵng 74 – 43
Thứ 2
24/10/2022
8:00 – 9:30 Nữ ĐH Đà Nẵng ĐH FPT Đà Nẵng Link 50 – 22
9:30 – 11:00 ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH Đà Nẵng Link 62 – 75
11:00 – 12:30 Bế mạc Giải

KẾT QUẢ CHUNG CUỘC GIẢI BÓNG RỔ SINH VIÊN TOÀN QUỐC NĂM 2022
Khu vực Miền Trung

Hạng mục nam Hạng mục nữ
Vô địch ĐH Đà Nẵng ĐH Đà Nẵng
Hạng nhì ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH FPT Đà Nẵng
Hạng ba ĐH Vinh
ĐH FPT Đà Nẵng
ĐH Huế
Vận động viên xuất sắc nhất Số 23 – Bùi Xuân Dương – ĐH Đà Nẵng Số 6 – Nguyễn Phan Nhã Quyên – ĐH Đà Nẵng

NUC 2022 – Kết quả thi đấu Khu vực Miền Bắc

Ngày Thời gian thi đấu Bảng Đội 1 Đội 2 Livestream Tỉ số
Thứ 5
20/10/2022
9:00 – 9:30 Khai mạc Giải
9:30 – 11:00 M ĐH Công nghiệp HN ĐH Thương mại Link 49 – 45
13:00 – 14:30 A HV Công nghệ BCVT ĐH RMIT HN Link 49 – 45
14:30 – 16:00 B HV Ngân hàng HN ĐH KHTN – ĐHQG HN 58 – 45
16:00 – 17:30 P ĐH Thương mại ĐH Ngoại thương 45 – 53
17:30 – 19:00 Q ĐH Sư phạm HN ĐH Công nghiệp HN 73 – 12
19:00 – 20:30 C ĐH Tài nguyên & môi trường HN ĐH Luật HN 57 – 31
Thứ 6
21/10/2022
7:30 – 9:00 D CĐ FPT Polytechnic ĐH KHXH&NV – ĐHQG HN 64 – 48
9:00 – 10:30 A ĐH Bách khoa HN ĐH Đại Nam 68 – 19
10:30 – 12:00 E ĐH GTVT ĐH Kinh tế quốc dân 50 – 54
13:00 – 14:30 F HV Nông nghiệp Việt Nam ĐH Mở HN Link 45 – 28
14:30 – 16:00 G ĐH Thủy Lợi ĐH Thăng Long Link 33 – 40
16:00 – 17:30 H HV Chính sách & Phát triển ĐH FPT Link 35 – 44
Thứ 7
22/10/2022
7:30 – 9:00 K ĐH Quốc gia HN ĐH Hà Nội Link 39 – 49
9:00 – 10:30 L ĐH Phenikaa HV Báo chí & Tuyên truyền Link 29 – 44
10:30 – 12:00 R ĐH Sư phạm TDTT HN ĐH Bách khoa HN Link 24 – 16
13:00 – 14:30 P ĐH Ngoại thương ĐH Kiến trúc HN Link 67 – 15
14:30 – 16:00 N ĐH Sư phạm HN ĐH Công nghệ – ĐHQG HN Link 52 – 58
16:00 – 17:30 O CĐ Y tế HN ĐH Sư phạm TDTT HN Link 28 – 88
CN
23/10/2022
7:30 – 9:00 A ĐH Đại Nam HV Công nghệ BCVT Link 26 – 57
9:00 – 10:30 B ĐH KHTN – ĐHQG HN ĐH Điện lực Link 26 – 52
10:30 – 12:00 A ĐH Bách khoa HN ĐH RMIT HN Link 57 – 45
13:00 – 14:30 C ĐH Luật HN ĐH Ngoại thương Link 32 – 63
14:30 – 16:00 D ĐH KHXH&NV – ĐHQG HN HV An ninh nhân dân Link 35 – 45
16:00 – 17:30 E ĐH Kinh tế quốc dân ĐH Anh quốc VN Link 67 – 50
Thứ 2
24/10/2022
7:30 – 9:00 Q ĐH Công nghiệp HN ĐH Quốc gia HN Link 13 – 50
9:00 – 10:30 R ĐH Bách khoa HN HV Ngân hàng HN Link 24 – 30
10:30 – 12:00 F ĐH Mở HN ĐH Hàng hải VN Link 29 -51
13:00 – 14:30 G ĐH Thăng Long ĐH Y HN Link 57 – 27
14:30 – 16:00 H ĐH FPT ĐH Kinh doanh Công nghệ HN Link 74 – 61
16:00 – 17:30 K ĐH Hà Nội ĐH Công nghệ GTVT Link 46 -55
Thứ 3
25/10/2022
7:30 – 9:00 L HV Báo chí & tuyên truyền ĐH Khoa học & công nghệ HN Link 32 – 59
9:00 – 10:30 M ĐH Thương mại ĐH Kiến trúc HN Link 65 – 41
10:30 – 12:00 N ĐH Công nghệ – ĐHQG HN ĐH Xây dựng HN Link 17-50
13:00 – 14:30 O ĐH Sư phạm TDTT HN HV Tài chính Link 51-30
14:30 – 16:00 A HV Công nghệ BCVT ĐH Bách khoa HN Link 27 – 29
16:00 – 17:30 P ĐH Kiến trúc HN ĐH Thương mại Link 16-54
Thứ 4
26/10/2022
7:30 – 9:00 Q ĐH Quốc gia HN ĐH Sư phạm HN 45-40
9:00 – 10:30 A ĐH RMIT HN ĐH Đại Nam 66-43
10:30 – 12:00 B ĐH Điện lực HV Ngân hàng HN 36-35
13:00 – 14:30 C ĐH Ngoại thương ĐH Tài nguyên & môi trường HN 51-24
14:30 – 16:00 D HV An ninh nhân dân CĐ FPT Polytechnic 43-40
16:00 – 17:30 E ĐH Anh quốc VN ĐH GTVT 38-82
Thứ 5
27/10/2022
7:30 – 9:00 F ĐH Hàng hải VN HV Nông nghiệp VN 40-39
9:00 – 10:30 G ĐH Y Hà Nội ĐH Thủy Lợi 92-33
10:30 – 12:00 H ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN HV Chính sách & Phát triển 70-28
13:00 – 14:30 R HV Ngân hàng HN ĐH Sư phạm TDTT HN 44-52
14:30 – 16:00 K ĐH Công nghệ GTVT ĐH Quốc gia HN 69-44
16:00 – 17:30 L ĐH Khoa học & công nghệ HN ĐH Phenikaa 43-27
Thứ 6
28/10/2022
7:30 – 9:00 M ĐH Kiến trúc HN ĐH Công nghiệp HN 35-63
9:00 – 10:30 N ĐH Xây dựng HN ĐH Sư phạm HN 56-31
10:30 – 12:00 O HV Tài chính CĐ Y tế HN 99-44
Thứ 7
29/10/2022
8:00 – 9:30 1/16 ĐH Thăng Long ĐH Thủy Lợi 33-45
9:30 – 11:00 1/16 ĐH KTQD ĐH Công nghệ GTVT 50-28
14:00 – 15:30 1/16 ĐH FPT (OT) ĐH Điện Lực 55 -46
15:30 – 17:00 1/16 ĐH Bách Khoa (OT) Học viện Hàng Hải 49-46
Chủ nhật
30/10/2022
8:00 – 9:30 1/16 ĐH Công Nghiệp Hà Nội ĐH GTVT 53-60
9:30 – 11:00 1/16 HV Bưu Chính Viễn Thông 25-51
14:00 – 15:30 1/16 ĐH Ngoại Thương ĐH Xây dựng HN 45-43
15:30 – 17:00 1/16 ĐH Sư phạm TDTT HN ĐH Khoa học Công nghệ HN 70-37
Thứ 2
31/10/2022
8:00 – 9:30 TK1 ĐH Thủy Lợi ĐH Kinh tế quốc dân 41-50
9:30 – 11:00 TK2 ĐH FPT ĐH Bách Khoa HN 49-45
14:00 – 15:30 TK3 ĐH GTVT HV CN Bưu chính Viễn thông 75-25
15:30 – 17:00 TK4 ĐH Ngoại thương ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 31-67
Thứ 3
01/11/2022
8:00 – 9:30 BK1 ĐH Quốc gia Hà Nội ĐH Sư phạm Hà Nội 39-40
9:30 – 11:00 BK2 ĐH Ngoại thương ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 37-31
14:00 – 15:30 BK3 ĐH Kinh tế quốc dân ĐH GTVT 50-43
15:30 – 17:00 BK4 ĐH FPT ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 51-71
Thứ 4
02/11/2022
12:30 – 14:00 Tranh hạng 3 ĐH GTVT ĐH FPT Link 74-43
14:00 – 15:30 CK1 ĐH Sư phạm Hà Nội ĐH Ngoại Thương Link 39-38
15:30 – 17:00 CK2 ĐH KTQD ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội Link 65-70

NUC 2022 – Kết quả thi đấu Khu vực Miền Nam

Trận Ngày Thời gian thi đấu Bảng Đội 1 Đội 2 Livestream Tỉ số
Thứ 7
22/10/2022
9:00 – 10:00 Khai mạc Giải
1 10:00 – 11:30 A ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Kinh tế TP. HCM link 57 – 48
2 11:30 – 13:00 A ĐH Y Khoa PNT ĐH Hoa Sen link 24 – 67
3 13:00 – 14:30 B ĐH Công nghiệp TP. HCM ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM link 41 – 33
4 14:30 – 16:00 B ĐH Y dược Cần Thơ ĐH Nam Cần Thơ 53 – 34
5 16:00 – 17:30 C Học viện Bưu chính Viễn thông ĐH Y dược TP. HCM 25 – 35
6 17:30 – 19:00 C ĐH GTVT TP. HCM ĐH Tài chính – Marketing 55 – 38
7 19:00 – 20:30 D ĐH Quốc tế Hồng Bàng ĐH Kiến trúc TP. HCM 50 – 36
8 20:30 – 22:00 D ĐH Nông lâm TP. HCM ĐH Sư phạm TP. HCM 37 – 70
9 Chủ nhật
23/10/2022
16:30 – 18:00 X ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Y Khoa PNT link 41 – 23
10 18:00 – 19:30 X ĐH Kinh tế TP. HCM ĐH Tôn Đức Thắng link 34 –  65
11 Thứ 2
24/10/2022
16:30 – 18:00 Y ĐH Tài chính – Marketing ĐH KHXH&NV link 32 – 35
12 18:00 – 19:30 Y ĐH Kinh tế tài chính ĐH Hoa Sen link 32 – 78
13 Thứ 3
25/10/2022
8:00 – 9:30 E CĐ FPT Polytechnic ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM link 31 – 60
14 9:30 – 11:00 E ĐH Sài Gòn ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM link
15 11:00 – 12:30 F ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM ĐH RMIT link 60 -74
16 12:30 – 14:00 F ĐH Ngân hàng TP. HCM ĐH Quốc tế Sài Gòn link 40 – 39
17 14:00 – 15:30 G ĐH Luật TP. HCM ĐH Văn Hiến link 54 -44
18 15:30 – 17:00 G ĐH Văn Lang ĐH Nguyễn Tất Thành link 69 – 65
19 17:00 – 18:30 H ĐH Mở TP. HCM ĐH Tôn Đức Thắng link 38 -83
20 18:30 – 20:00 H ĐH Công nghệ TP. HCM ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM link 41 – 42
21 20:00 – 21:30 A Học viện Hàng không ĐH Hoa Sen link 29 -52
22 Thứ 4
26/10/2022
8:00 – 9:30 A ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Y Khoa PNT 76-43
23 9:30 – 11:00 X ĐH Văn Lang ĐH Tôn Đức Thắng 41-55
24 11:00 – 12:30 X ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM ĐH Kinh tế TP. HCM 38-65
25 12:30 – 14:00 Y ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM ĐH Hoa Sen 27-47
26 14:00 – 15:30 Y ĐH Tài chính – Marketing ĐH Kinh tế tài chính 30-76
27 15:30 – 17:00 B ĐH Công nghiệp TP. HCM ĐH Nam Cần Thơ 78-35
28 17:00 – 18:30 B ĐH Y dược Cần Thơ ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM 52-66
29 18:30 – 20:00 C Học viện Bưu chính Viễn thông ĐH Tài chính – Marketing 48-70
30 20:00 – 21:30 C ĐH Y dược TP. HCM ĐH GTVT TP. HCM 54-45
31 Thứ 5
27/10/2022
8:00 – 9:30 D ĐH Quốc tế Hồng Bàng ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 41-81
32 9:30 – 11:00 D ĐH Kiến trúc TP. HCM ĐH Nông lâm TP. HCM 51-55
33 11:00 – 12:30 E CĐ FPT Polytechnic ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM 26-61
34 12:30 – 14:00 E ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM ĐH Sài Gòn 57-40
35 14:00 – 15:30 F ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM ĐH Quốc tế Sài Gòn 81-27
36 15:30 – 17:00 F ĐH RMIT ĐH Ngân hàng TP. HCM 79-31
37 17:00 – 18:30 G ĐH Luật TP. HCM ĐH Nguyễn Tất Thành 62-64
38 18:30 – 20:00 G ĐH Văn Hiến ĐH Văn Lang 42-84
39 20:00 – 21:30 H ĐH Mở TP. HCM ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM 53-62
40 Thứ 6
28/10/2022
8:00 – 9:30 H ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Công nghệ TP. HCM 74-42
41 9:30 – 11:00 A ĐH Kinh tế TP. HCM ĐH Y Khoa PNT 54-42
42 11:00 – 12:30 A Học viện Hàng không ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 42-72
43 12:30 – 14:00 X ĐH Y Khoa PNT ĐH Kinh tế TP. HCM 32-59
44 14:00 – 15:30 X ĐH Văn Lang ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 42-48
45 15:30 – 17:00 B ĐH Công nghiệp TP. HCM ĐH Y dược Cần Thơ 68-39
46 17:00 – 18:30 B ĐH Nam Cần Thơ ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM 26-70
47 18:30 – 20:00 Y ĐH KHXH&NV ĐH Kinh tế tài chính 56-24
48 20:00 – 21:30 Y ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM ĐH Tài chính – Marketing 44-26
49 Thứ 7
29/10/2022
8:00 – 9:30 C Học viện Bưu chính Viễn thông ĐH GTVT TP. HCM 25-55
50 9:30 – 11:00 C ĐH Tài chính – Marketing ĐH Y dược TP. HCM 33-34
51 11:00 – 12:30 D ĐH Quốc tế Hồng Bàng ĐH Nông lâm TP. HCM 46-40
52 12:30 – 14:00 D ĐH Sư phạm TP. HCM ĐH Kiến trúc TP. HCM 72-47
53 14:00 – 15:30 A ĐH Hoa Sen ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 53-58
54 15:30 – 17:00 A ĐH Kinh tế TP. HCM Học viện Hàng không 79-52
55 17:00 – 18:30 E CĐ FPT Polytechnic ĐH Sài Gòn 37-63
56 18:30 – 20:00 E ĐH Bách khoa – ĐHQGTPHCM ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 61-65
57 20:00 – 21:30 F ĐH Ngoại ngữ – tin học TP. HCM ĐH Ngân hàng TP. HCM 60-27
58 Chủ nhật
30/10/2022
16:30 – 18:00 F ĐH Quốc tế Sài Gòn ĐH RMIT 16-96
59 18:00 – 19:30 G ĐH Luật TP. HCM ĐH Văn Lang 28-79
60 19:30 – 21:00 G ĐH Nguyễn Tất Thành ĐH Văn Hiến 84-51
61 Thứ hai
31/10/2022
18:00 – 19:30 H ĐH Mở TP. HCM ĐH Công nghệ TP. HCM 50-66
62 19:30 – 21:00 H ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM ĐH Tôn Đức Thắng 35-94
63 Thứ 3
01/11/2022
9:30 – 11:00 X ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Sư phạm TDTT TP. HCM 58-42
64 11:00 – 12:30 X ĐH Y Khoa PNT ĐH Văn Lang Link 19-56
65 12:30 – 14:00 Y ĐH Hoa Sen ĐH Tài chính – Marketing Link 60-29
66 14:00 – 15:30 Y ĐH KHXH&NV ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM Link 25-36
67 15:30 – 17:00 A ĐH Y Khoa PNT Học viện Hàng không Link 24-43
68 17:00 – 18:30 A ĐH Hoa Sen ĐH Kinh tế TP. HCM 60-54
69 Thứ 3
02/11/2022
9:30 – 11:00 X ĐH Kinh tế TP. HCM ĐH Văn Lang
70 11:00 – 12:30 X ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Y Khoa PNT Link 45-22
71 12:30 – 14:00 Y ĐH Kinh tế tài chính ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM Link 42-43
72 14:00 – 15:30 Y ĐH Hoa Sen ĐH KHXH&NV 59-11
73 Thứ 5
03/11/2022
8:00 – 9:30 1/16 ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM ĐH Bách Khoa – ĐHQG TPHCM Link 76-62
74 9:30 – 11:00 1/16 ĐH Văn Lang ĐH Giao thông Vận tải Link 69-55
75 11:00 – 12:30 1/16 ĐH Sư Phạm TP.HCM ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM Link 75-56
76 12:30 – 14:00 1/16 ĐH RMIT ĐH Kinh tế Tài Chính Link 72-37
77 14:00 – 15:30 1/16 ĐH Công Nghiệp TP.HCM ĐH Ngoại Ngữ Tin Học Link 71-64
78 15:30 – 17:00 1/16 ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Quốc tế Hồng Bàng Link 67-39
79 17:00 – 18:30 1/16 ĐH Y Dược TP.HCM ĐH Nguyễn Tất Thành Link 58-65
80 18:30 – 20:00 1/16 ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật ĐH Hoa Sen Link 40-43
81 Thứ 6
04/11/2022
8:00 – 9:30 BK1 ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM Link 69-32
82 9:30 – 11:00 BK2 ĐH Hoa Sen ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM Link
83 11:00 – 12:30 TK1 ĐH Sư Phạm TDTT TP.HCM ĐH Văn Lang
84 12:30 – 14:00 TK2 ĐH Sư Phạm TP.HCM ĐH RMIT
85 14:00 – 15:30 TK3 ĐH Công Nghiệp TP.HCM ĐH Tôn Đức Thắng
86 15:30 – 17:00 TK4 ĐH Nguyễn Tất Thành ĐH Hoa Sen
87 Thứ 7
05/11/2022
14:00 – 15:30 BK3 Thắng trận 83 Thắng trận 84
88 15:30 – 17:00 BK4 Thắng trận 85 Thắng trận 86
89 Chủ nhật
06/11/2022
14:00 – 15:30 Tranh hạng 3 Thua trận 87 Thua trận 88
90 15:30 – 17:00 CK1 Thắng trận 81 Thắng trận 82
91 17:00 – 18:30 CK2 Thắng trận 87 Thắng trận 88
Bế mạc Giải

VÒNG CHUNG KẾT TOÀN QUỐC

KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 12/11/2022

KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 13/11/2022